Bài giảng Toán Khối 5 - Bài: Luyện tập (Trang 118) - Năm học 2020-2021
Viết các số đo thể tích :
+ Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng –ti- mét khối :
+ Hai nghìn không trăm mười năm mét khối :
+ Ba phần tám đề - xi- mét khối :
+ Không phẩy chín trăm mười chín mét khối :
Khi đọc (viết) các số đo thể tích, ta đọc (viết) phần số trước, đọc (viết) phần đơn vị đo sau.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Khối 5 - Bài: Luyện tập (Trang 118) - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ sáu ngày 26 tháng 2 năm 2021 Toán Tiết 113: Luyện tập( trang 118 ) Bài 1: a/Đọc các số đo :5m3 ; 2010cm3 ; 2005dm3 ;10,125m3 ; 0,109cm3 ; 0,015dm3 ; m3 ; dm3b) Viết các số đo thể tích : + Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng –ti- mét khối : + Hai nghìn không trăm mười năm mét khối : + Ba phần tám đề - xi- mét khối : + Không phẩy chín trăm mười chín mét khối :1952cm32015m30,919m338dm3* Khi đọc (viết) các số đo thể tích, ta đọc (viết) như thế nào ?* Khi đọc (viết) các số đo thể tích, ta đọc (viết) phần số trước, đọc (viết) phần đơn vị đo sau. Bài 2: Đúng ghi Đ,sai ghi S: 0,25m3 đọc là:a.Không phẩy hai mươi lăm mét khối.b.Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối.c.Hai mươi lăm phần trăm mét khối.d.Hai mươi lăm phần nghìn mét khối. SSĐĐBài 3 :So sánh các số đo sau đây : 913,232413m3 và 913 232 413cm3. và 12,345m3. và̀ 8 372 361dm3. 913 232 413cm3. c) 8372361dm3So sánh các số đo sau đây : = 913 232 413cm3b) 12,345m3= 12,345m3= 83723,61m3= 83723610dm3==>913,232413m3vàvàvàa) 1dm3 = 0,1m3 1dm3 = 0,01m3 1dm3 = 0,001m3 TRÒ CHƠIAi nhanh hơnb) 2,02m = 202dm 2,02m2 = 202dm2 2,02m 3= 2,02m3 SSĐSĐĐChúc các em học sinh chăm, ngoan – học gỏi !
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_toan_khoi_5_bai_luyen_tap_trang_118_nam_hoc_2020_2.ppt