Bài giảng Tập đọc Lớp 5 - Ôn tập: Giữa học kì I (Tiết 4) - Trường Tiểu học Cam Thủy
Danh từ
đất nước, tổ quốc, giang sơn, quốc gia, nước non, quê hương, quê mẹ, đồng bào, nông dân, công nhân,
hòa bình, trái đất, mặt đất, cuộc sống, tương lai, niềm vui, tình hữu nghị,
bầu trời, biển cả, sông ngòi, kênh rạch, mương máng, núi rừng, núi đồi, đồng ruộng,
Động từ, tính từ
tươi đẹp, bảo vệ, giữ gìn, xây dựng, vẻ vang, kiến thiết, khôi phục, giàu đẹp, cần cù, anh dũng, kiên cường, bất khuất,
hợp tác, bình yên, thanh bình, tự do, thái bình, hanhjn phúc, vui vầy, sum họp, đoàn kết, .
chinh phục, bao la, vời vợi, mênh mông, bát ngát, xanh biếc, cuồn cuộn, hùng vĩ, tươi đẹp, khắc nghiệt,
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tập đọc Lớp 5 - Ôn tập: Giữa học kì I (Tiết 4) - Trường Tiểu học Cam Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH&THCS CAM THỦYTiếng Việt – Lớp 5AÔn tâp:Giữa Học kì I ( Tiết 4)Bài 1 (Trang 96): Trao đổi trong nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học theo mẫu sau:Luyện từ và câu Ôn tập giữa học kì I (Tiết 4)Việt Nam - Tổ quốc emCánh chim hoà bìnhCon người với thiên nhiênDanh từĐộng từ, tính từThành ngữ, tục ngữ.M: đất nướcM: tươi đẹpM: Bốn biển một nhàM:Yêu nước thương nòiM: chinh phụcM: Nắng tốt dưa, mưa tốt lúaM: bầu trờiM: hợp tácM: hòa bìnhViệt Nam - Tổ quốc emCánh chim hoà bìnhCon người với thiên nhiênDanh từM: đất nước, tổ quốc, giang sơn, quốc gia, nước non, quê hương, quê mẹ, đồng bào, nông dân, công nhân, M: hòa bình, trái đất, mặt đất, cuộc sống, tương lai, niềm vui, tình hữu nghị, M: bầu trời, biển cả, sông ngòi, kênh rạch, mương máng, núi rừng, núi đồi, đồng ruộng, Động từ, tính từM: tươi đẹp, bảo vệ, giữ gìn, xây dựng, vẻ vang, kiến thiết, khôi phục, giàu đẹp, cần cù, anh dũng, kiên cường, bất khuất, M: hợp tác, bình yên, thanh bình, tự do, thái bình, hanhjn phúc, vui vầy, sum họp, đoàn kết, ...M: chinh phục, bao la, vời vợi, mênh mông, bát ngát, xanh biếc, cuồn cuộn, hùng vĩ, tươi đẹp, khắc nghiệt, Thành ngữ, tục ngữ.M:Yêu nước thương nòi; quê cha đất tổ; quê hương bản quán; nơi chôn rau cắt rốn; non xanh nước biếc; giang sơn gấm vóc; muôn người như một; ...M: Bốn biển một nhà; chia ngọt sẻ bùi; vui như mở hội; kề vai sát cánh; chung lưng đấu sức; chung tay góp sức; M: Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa; lên thác xuống ghềnh; cày sâu cuốc bẫm; góp gió thành bão; chân lấm tay bùn; thẳng cánh cò bay; Bài 1 (Trang 96): Trao đổi trong nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học theo mẫu sau:Bài 2 (Trang 97): Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:Việt Nam - Tổ quốc emCánh chim hoà bìnhCon người với thiên nhiênDanh từM: đất nước M: hòa bìnhM: bầu trời Động từ, tính từM: tươi đẹpM: hợp tácM: chinh phục Thành ngữ, tục ngữ.M:Yêu nước thương nòi,M: Bốn biển một nhà, M: Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa, bảo vệbình yênđoàn kếtbạn bèmênh môngTừ đồng nghĩaTừ trái nghĩabảo vệbình yênđoàn kếtbạn bèmênh môngTừ đồng nghĩagiữ gìn, gìn giữ.bình yên, bình an, thanh bình, kết đoàn, liên kết, bạn hữu, bầu bạn, bè bạn, bao la, bát ngát, mênh mang, Từ trái nghĩaphá hoại tàn phá, tàn hại, phá phách, phá hủy, hủy hoại, hủy diệt, bất ổn, náo động, náo loạn, chia rẽ, phân tán, mâu thuẫn, xung đột, kẻ thù, kẻ địch.chật chội, chật hẹp, hạn hẹp, Bài 2 (Trang 97): Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:8Dặn dò:- Xem lại nội dung các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học từ tuần 1 đến tuần 9.- Chuẩn bị cho tiết ôn tập sau: Tiết 5.Bài 1 (Trang 96): Trao đổi trong nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học theo mẫu sau:Bài 2 (Trang 97): Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:Việt Nam- Tổ quốc em1. Trao đổi nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học theo mẫu sau:Cánh chim hòa bìnhCon người với thiên nhiênDanh từĐộng từTính từThành ngữTục ngữM: đất nướcM: tươi đẹpM:Yêu nước thương nòiM: hòa bìnhM: hợp tácM: Bốn biển một nhàM: bầu trờiM: chinh phụcM: Nắng tốt dưa, mưa tốt lúaChào tạm biệt các em học sinh!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tap_doc_lop_5_on_tap_giua_hoc_ki_i_tiet_4_truong_t.ppt