Bài giảng Tập đọc Lớp 5 - Ôn tập giữa học kì I (Tiết 4) - Năm học 2020-2021

Bài giảng Tập đọc Lớp 5 - Ôn tập giữa học kì I (Tiết 4) - Năm học 2020-2021

 Việt Nam -Tổ quốc em Cánh chim hòa bình

Con người vói thiên nhiên

Danh từ: đất nước, tô quốc, giang sơn, quốc gia, nước non, quê hương, quê mẹ, đồng bào, nông dân,. M: hòa bình, trái đất, mặt đất, cuộc sống, ưrơng lai, niềm vui, hữu nghị, hợp tác, niềm mơ ước,. M: bầu trời, biên cả, sông ngòi, kênh rạch, đồng ruộng, núi nrng, núi đồi, nương rẫy,.

Động từ M: tươi đẹp, bảo vệ, M: hợp tác, binh M: chinh phục, bao

Tính tìr giữ gìn, kiến thiết, yên, thanh bình, thái la, vời vợi, mênh

khôi phục, vẻ vang, bình, tự do, hạnh mông, bát ngát, xanh

giàu đẹp,. phúc, hân hoan, . biếc, cuồn cuộn,.

Thành ngừ Tục ngừ M: Yêu nước thương nòi. Quê cha đất tô.

Chôn rau cắt rốn. Non xanh nước biếc. M: Bốn biên một nhà. Ke vai sát cánh. Chung lưng đấu cật. Chung tay góp sức,. M: Nắng tốt dira, mưa tốt lúa. Lên thác xuống ghềnh.

Góp gió thành bão. Cày sâu cuốc bẫm.

 

pptx 8 trang loandominic179 3940
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tập đọc Lớp 5 - Ôn tập giữa học kì I (Tiết 4) - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ tư ngày 6 tháng 11 năm 2019Tập đọcÔn tập giữa học kì I ( tiết 4)Bài 1: Trao đổi trong nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học theo mẫu sau:Việt Nam –Tổ quốc emCánh chim hòa bìnhCon người với thiên nhiênDanh từM: đất nướcM: hòa bìnhM: bầu trờiĐộng từ Tính từM: tươi đẹpM: hợp tácM: chinh phụcThành ngữTục ngữM: Yêu nước thương nòi.M: Bốn biển một nhà.M: Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa.Thảo luận nhómThứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2020Tập đọc Ôn tập giữa học kì I ( tiết 4)Bài 1: Trao đổi trong nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học theo mẫu sau:Việt Nam –Tổ quốc emCánh chim hòa bìnhCon người với thiên nhiênDanh từM: đất nước, M: hòa bình, M: bầu trờiĐộng từ Tính từM: tươi đẹp, M: hợp tác, M: chinh phục, Thành ngữTục ngữM: Yêu nước thương nòi. M: Bốn biển một nhà. M: Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa. tổ quốc, giang sơn, quốc gia, nước non, quê hương, quê mẹ, đồng bào, nông dân,...trái đất, mặt đất, cuộc sống, tương lai, niềm vui, hữu nghị, hợp tác, niềm mơ ước,..., biển cả, sông ngòi, kênh rạch, đồng ruộng, núi rừng, núi đồi, nương rẫy,...bảo vệ, giữ gìn, kiến thiết, khôi phục, vẻ vang, giàu đẹp, bình yên, thanh bình, thái bình, tự do, hạnh phúc, hân hoan, bao la, vời vợi, mênh mông, bát ngát, xanh biếc, cuồn cuộn,....Lên thác xuống ghềnh.Góp gió thành bão.Cày sâu cuốc bẫm.Quê cha đất tổ.Chôn rau cắt rốn.Non xanh nước biếc.Kề vai sát cánh.Chung lưng đấu cật.Chung tay góp sức, Thác Bản Giốc, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao BằngThác Bản Giốc, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao BằngThứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2020Tập đọc Ôn tập giữa học kì I ( tiết 4)Bài 1: Trao đổi trong nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học theo mẫu sau:Việt Nam –Tổ quốc emCánh chim hòa bìnhCon người với thiên nhiênDanh từM: đất nước, tổ quốc, giang sơn, quốc gia, ...M: hòa bình, trái đất, mặt đất, cuộc sống,...M: bầu trời, biển cả, sông ngòi, ...Động từ Tính từM: tươi đẹp, bảo vệ, giữ gìn, kiến thiết,...M: hợp tác, bình yên, thanh bình, ...M: chinh phục, bao la, vời vợi,....Thành ngữTục ngữM: Yêu nước thương nòi. Quê cha đất tổ.M: Bốn biển một nhà. Kề vai sát cánh.M: Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa. Lên thác xuống ghềnh.Bài 2: Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:Bảo vệbình yênđoàn kếtbạn bèmênh môngTừ đồng nghĩaTừ trái nghĩaLàm việc cá nhânThứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2020Tập đọc Ôn tập giữa học kì I ( tiết 4)Bài 1: Trao đổi trong nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học theo mẫu sau:Việt Nam –Tổ quốc emCánh chim hòa bìnhCon người với thiên nhiênDanh từM: đất nước, tổ quốc, giang sơn, quốc gia, ...M: hòa bình, trái đất, mặt đất, cuộc sống,...M: bầu trời, biển cả, sông ngòi, ...Động từ Tính từM: tươi đẹp, bảo vệ, giữ gìn, kiến thiết,...M: hợp tác, bình yên, thanh bình, ...M: chinh phục, bao la, vời vợi,....Thành ngữTục ngữM: Yêu nước thương nòi. Quê cha đất tổ.M: Bốn biển một nhà. Kề vai sát cánh.M: Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa. Lên thác xuống ghềnh.bảo vệbình yênđoàn kếtbạn bèmênh môngTừ đồng nghĩagiữ gìn,( gìn giữ)bình an, bình yên, thanh bình, yên ổnđoàn kết, liên kết, liên hiệp, ...bạn hữu, bầu bạn, bè bạn....bao la, bát ngát, mênh mông,....Từ trái nghĩaphá hoại, tàn phá, bất ổn, náo động, chia rẽ, phân tán,....thù địch, kẻ thù, ...chật chội, chật hẹp, Bài 2: Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tap_doc_lop_5_on_tap_giua_hoc_ki_i_tiet_4_nam_hoc.pptx