Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân

Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân

Trong hai đơn vị đo độ dài liền nhau:

 + Đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé ?

+ Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị liền sau nó.

+ Đơn vị bé bằng mấy phần đơn vị lớn ?

+ Mỗi đơn vị đo độ dài bằng 1/10 ( hay 0,1 ) đơn vị liền trước nó.

Để viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân,ta có thể làm như sau::

+ Từ số đo độ dài có 2 đơn vị , viết thành số đo độ dài dưới dạng hỗn số có 1 đơn vị .

+ Từ hỗn số đó viết thành số thập phân

Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.

8m 6dm

=

8,6m

b) 2dm 2cm = . dm

c) 3m 7cm = . m

d) 23m 13cm = . m

 

ppt 15 trang loandominic179 3650
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chúc mừng Thầy cô MÔN :TOÁN LỚP 5VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂNKIỂM TRA BÀI CŨViết số thích hợp vào chỗ chấm: 25 m = dm 8,9 m = dm 72 m 38 mm = ..mm250 8972038Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀIkm hmdam m dm cm mmTrong hai đơn vị đo độ dài liền nhau: + Đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé ? + Đơn vị bé bằng mấy phần đơn vị lớn ?+ Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị liền sau nó.+ Mỗi đơn vị đo độ dài bằng ( hay 0,1 ) đơn vị liền trước nó.1 10*1 km = .m10001m = . km = .km1 1000 0,001*1m = ..cm1001cm = . m = .m1 1000,01Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.	6m 4dm = .......mCách làm:	 Vậy: 6m 4dm = 6,4m4 106m 4dm=6m=6,4mb)Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.	3m 5cm = .......mCách làm: 	 Vậy: 3m 5cm = 3,05m5 1003m 5cm=3m=3,05m* Để viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân, em làm như thế nào ?* Để viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân,ta có thể làm như sau: + Từ số đo độ dài có 2 đơn vị , viết thành số đo độ dài dưới dạng hỗn số có 1 đơn vị .+ Từ hỗn số đó viết thành số thập phân .Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào 	chỗ chấm.a) 8m 6dm = ..... m	b) 2dm 2cm = ..... dmc) 3m 7cm = ..... m d) 23m 13cm = ..... m8,62,23,07 23,136 108m 6dm=8m=8,6mBài 2a: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét.3m 4dm = ......... m2m 5cm = ......... m21m 36cm = ......... m3,42,0521,36Bài 2b: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là đề-xi-mét.8dm 7cm = ......... dm4dm 32mm = ......... dm73mm = ......... dm8,74,320,73Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:5km 302m = ............. km5km 75m = ........... km 302m = ............ km0,3025,302 5,075 12 m 3cm = 12,3 mS356 m = 0,356 kmĐ 6 dm 79 mm = 67,9cmĐ 1hm 8m = 1,8 damSAI NHANH HƠN ?Về nhà Xem lại bài tập để nắm vững kiến thứcChuẩn bị bài sau: “Luyện tập” .Cảm ơn ban giám khảo đã lắng nghe!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_5_viet_so_do_dien_tich_duoi_dang_so_t.ppt