Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Tiết 113: Luyện tập - Nguyễn Thị Quỳnh Mai
NHẬN XÉT:
- Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn liền tiếp nó.
Mỗi đơn vị đo thể tích bằng đơn vị lớn hơn liền tiếp nó.
Bài 2: Đúng ghi Đ,sai ghi S:
0,25m3 đọc là:
a.Không phảy hai mươi lăm mét khối.
b.Không phảy hai trăm năm mươi mét khối.
c.Hai mươi lăm phần trăm mét khối.
d.Hai mươi lăm phần nghìn mét khối.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Tiết 113: Luyện tập - Nguyễn Thị Quỳnh Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂNTOÁN - LỚP 5BTiết 113: Luyện tập Giáo viên: NGUYỄN THỊ QUỲNH MAI KHỞI ĐỘNG 1.Mét khối được viết tắt là:mB. m2 C. m3 2.Các đơn vị đo thể tích liền kề gấp hoặc kém nhau số lần là:1000 lần100 lần10 lần 3.Đổi 1m3 = 1000dm3 đúng hay sai.ĐúngSaiNHẬN XÉT: - Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn liền tiếp nó.m3dm3cm3 110001100010001000= ............dm3 - Mỗi đơn vị đo thể tích bằng đơn vị lớn hơn liền tiếp nó. 110001m31dm3= ............cm3= ............dm31cm3= ............ m3 LUYỆN TẬPBài 1: a/Đọc các số đo :5m3 ; 2010cm3 ; 2005dm3 ;10,125m3 ; 0,109cm3 ; 0,015dm3 ; m3 ; dm3b/ Viết các số đo thể tích:Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti- mét khối:Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối:Ba phần tám đề-xi- mét khối:Không phẩy chín trăm mười chín mét khối:Bài 2: Đúng ghi Đ,sai ghi S: 0,25m3 đọc là:a.Không phảy hai mươi lăm mét khối.b.Không phảy hai trăm năm mươi mét khối.c.Hai mươi lăm phần trăm mét khối.d.Hai mươi lăm phần nghìn mét khối. SSĐSa) 1dm3 = 0,1m3 1dm3 = 0,01m3 1dm3 = 0,001m3 TRÒ CHƠIAi nhanh hơnb) 2,02m = 202dm 2,02m2 = 202dm2 2,02m 3= 2,02m3 SSĐSĐĐBài 3. So sánh các số sau đâya,913,232413m3 và 913232413cm3b,c,
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_5_tiet_113_luyen_tap_nguyen_thi_quynh.pptx