Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Tiết 113: Luyện tập - Năm học 2020-2021
I.Mục tiêu:
1.KT-KN:
- Biết đọc, viết các đơn vị đo mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối và mối quan hệ giữa chúng.
- Biết đổi các đơn vị đo thể tích, so sánh các số đo thể tích.
- HS làm các BT1 (a; b dòng 1, 2, 3); bài 2, bài 3 (a, b).
2. NL-PC:
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học
+ Phẩm chất: Chăm chỉ, tự giác, tích cực trong hoạt động giải toán.
II. Thiết bị dạy học, học liệu:
- GV: Máy tính nối mạng.
- HS: Máy tính hoặc điện thoại thông minh nối mạng, SGK, vở, bút.
III. Các hoạt động dạy học:
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Tiết 113: Luyện tập - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phủ Tây HồI.Mục tiêu: 1.KT-KN:- Biết đọc, viết các đơn vị đo mét khối, đề-xi-mét khối, xăng-ti-mét khối và mối quan hệ giữa chúng.- Biết đổi các đơn vị đo thể tích, so sánh các số đo thể tích.- HS làm các BT1 (a; b dòng 1, 2, 3); bài 2, bài 3 (a, b).2. NL-PC:+ Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực mô hình hoá toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực giao tiếp toán học, năng lực sử dụng công cụ và phương tiện toán học+ Phẩm chất: Chăm chỉ, tự giác, tích cực trong hoạt động giải toán.II. Thiết bị dạy học, học liệu: - GV: Máy tính nối mạng.- HS: Máy tính hoặc điện thoại thông minh nối mạng, SGK, vở, bút.III. Các hoạt động dạy học:Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021ToánTiết 113: Luyện tậpBài 1. a) Đọc các số đo5m3; 2010cm3; 2005dm3; 10,125m3; 0,109cm3; 0,015dm3dm3m3;5m3 Đọc là Năm mét khối.2010cm3 Đọc là Hai nghìn không trăm mười xăng-ti-mét khối.2005dm3 Đọc là Hai nghìn không trăm linh năm đề-ti-mét khối.10,125m3 Đọc là Mười phẩy một trăm hai mươi lăm mét khối.0,109cm3 Đọc là Không phẩy một trăm linh chín xăng-ti-mét khối.0,015dm3 Đọc là Không phẩy không mười lăm đề-ti-mét khối.dm3Đọc là Chín mươi lăm phần nghìn đề-ti-mét khối.m3 Đọc là Một phần tư mét khối.Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021ToánTiết 113: Luyện tậpBài 1: b) Viết các số đo thể tích: + Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối: + Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối: + Ba phần tám đề-xi-mét khối: + Không phẩy chín trăm mười chín mét khối:1952cm32015m338 dm30,919m3Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021ToánTiết 113: Luyện tậpBài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:0,25m3 là:a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối.b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối.c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối.d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối.ĐĐSSThứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021ToánTiết 113: Luyện tậpBài 3: So sánh các số đo sau đây:a) 913,232413m3 và 913 232 413cm3b) m3 và 12,345m3c) m3 và 12,345m3a) 913,232413m3 = 913 232 413cm3b) m3 = 12,345m3c) m3 > 8 372361dm3 (vì 8 372361dm3 = m3)Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021ToánTiết 113: Luyện tậpTrò chơiThể lệ: Trò chơi có 2 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 đáp án A ; B ; C ; D. Các em sẽ suy nghĩ trong 15 giây để lựa chọn đáp án đúng.- Bạn nào chọn đúng đáp án cả 2 câu hỏi là người thắng cuộc.Ai nhanh ai đúngTính diện tích hình tam giác có cạnh đáy là 12 cm, chiều cao 4,5 cmA. 27 cm2B. 54 cm2D. 28,5 cm2C. 21 cm2151413121110090807060504030201HẾT GIỜBẮT ĐẦUTrò chơiAi nhanh ai đúngChọn đáp án đúng. Tính diện tích hình tam giác vuông có tích hai cạnh góc vuông là 43,6 cmA. 87,2 cm2B. 43,6 cm2D. 21,8 cm2 C. 21,3 cm2151413121110090807060504030201HẾT GIỜBẮT ĐẦUTrò chơiAi nhanh ai đúngChọn đáp án đúng.PHIẾU BÀI TẬP Luyện tậpBài 2: Hãy chỉ ra đáy và đường cao tương ứng đã có trong hình tam giác vuông dưới đây:EDG .. .. ....
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_5_tiet_113_luyen_tap_nam_hoc_2020_202.ppt