Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Ôn tập: Khái niệm số thập phân

Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Ôn tập: Khái niệm số thập phân

Ghi nhí :

Phân số là một số gồm hai phần: tử số và mẫu số.

+Mẫu số (viết dưới gạch ngang) chỉ số phần bằng nhau của đơn vị.

+Tử số (viết trên dấu gạch ngang) chỉ số phần bằng nhau lấy đi của đơn vị.

1) Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 . Phân số đó cũng được gọi là thương của phép chia đã cho .

2) Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1.

3) Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0 .

3) Số 0 có thể viết thành phân số có tử số là 0 và mẫu số khác 0

 

ppt 8 trang loandominic179 4400
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Ôn tập: Khái niệm số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5/14/20211Viết :Đọc : hai phần ba Viết :Đọc : năm phần mườiViết :Đọc : ba phần tư Viết :Đọc : bốn mươi phần một trăm hay bốn mươi phần trăm là các phân số .2M«n : to¸n Bài : Ôn tËp - Kh¸i niÖm vÒ ph©n sè* H·y nªu mét vµi vÝ dô vÒ ph©n sè : ;3514 H·y chØ ra tö sè vµ mÉu sè, nªu râ mèi quan hÖ giữatö sè vµ mÉu sè * Ghi nhí : Phân số là một số gồm hai phần: tử số và mẫu số.+Mẫu số (viết dưới gạch ngang) chỉ số phần bằng nhau của đơn vị.+Tử số (viết trên dấu gạch ngang) chỉ số phần bằng nhau lấy đi của đơn vị.3Chú ý : 1) Có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0 . Phân số đó cũng được gọi là thương của phép chia đã cho .2) Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1.3) Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0 .3) Số 0 có thể viết thành phân số có tử số là 0 và mẫu số khác 0Viết thương các phép chia sau dưới dạng phân số : 1 : 3 ; 4 : 10 ; 9 : 2 Viết mỗi số tự nhiên sau thành phân số có mẫu số là 1 : 5 ; 1 2 ; 2001 4Luyện tậpBài 1:a) Nối các phân số;5725100;91386017b) Nối tử số và mẫu số của từng phân số;8510005Phân sốTử sốMẫu số 810 512 611 611 810 512Phân sốTử sốMẫu số18128355251825125538Bài làm thêm: Viết theo mẫu:6Bài 2: Viết các thương sau dưới dạng phân số3 : 5 =75 : 100 =9 : 17 =35 75100 9177Bài 3: Viết số tự nhiên dau dưới dạng phân số có mẫu là 1: 32 = 105 =1000 =32 1105 11000 18Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống:a) 1 =b) 0 = 6650

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_5_on_tap_khai_niem_so_thap_phan.ppt