Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Mi-li-mét vuông, Bảng đơn vị đo diện tích - Trường Tiểu học Thái Mỹ

Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Mi-li-mét vuông, Bảng đơn vị đo diện tích - Trường Tiểu học Thái Mỹ

Mi-li-mét vuông:

Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.

Mi-li-mét vuông viết tắt là: mm

1 cm = . mm

Đọc các số đo diện tích:

29 mm2; 305 mm2; 1200 mm2

29 mm2 :

Hai mươi chín mi-li-mét vuông.

305 mm2 :

Ba trăm linh năm mi-li-mét vuông.

1200 mm2:

Một nghìn hai trăm mi-li-mét vuông.

b)Viết các số đo diện tích:

Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông:

168mm2

Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông:

2310mm2

 

ppt 16 trang loandominic179 5151
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Mi-li-mét vuông, Bảng đơn vị đo diện tích - Trường Tiểu học Thái Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC THÁI MỸToán – Lớp 5/1Mi-li-mét vuông.Bảng đơn vị đo diện tích.* Nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học?KIỂM TRA BÀI CŨ.* Đọc các số sau: 660 dam; 399250hm.22Đế giày trượt băng có diện tích khoảng cm .2Học viện công nghệ Isarael tạo ra 1 quyển kinh thánh nhỏ nhất thế giới bằng một con chip có diện tích cm ( dm ). 22Những con chíp điện tử, mạch điện tử có diện tích khoảng cm ( dm ).22Mạch điện tửChíp điện tử6mi-li-mét vuông. mi-li-mét vuông.50mi-li-mét vuông.1 mm2mm 21 cm = ...... mm22- Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.1cm2100......1 mm =cm22- Mi-li-mét vuông viết tắt là:1 cm1mm1mma. Mi-li-mét vuông:Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích.Toánkm2hm2dam2m2dm2cm2mm21km21 hm21 dam21 m21 dm21 cm21 mm2= hm2= 100 dam2= 100 m2= 100 dm2= 100 cm2= 100 mm2=1100km2=1100hm2=1100dam2=1100 m2=1100dm2= 100 hm2Bảng đơn vị đo diện tích Mét vuôngBé hơn mét vuôngLớn hơn mét vuông=1100cm2 Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. Mỗi đơn vị đo diện tích gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó ? Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.2. Mỗi đơn vị đo diện tích bằng bao nhiêu phần đơn vị lớn hơn tiếp liền nó ?Nhận xét:1. a. Đọc các số đo diện tích:29 mm2; 305 mm2; 1200 mm2 305 mm2 :29 mm2 : b)Viết các số đo diện tích:Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông:Hai mươi chín mi-li-mét vuông.168mm21200 mm2:Ba trăm linh năm mi-li-mét vuông. Một nghìn hai trăm mi-li-mét vuông.Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông:2310mm22. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:12 km2 = ...... hm2 5 cm2 = mm21 hm2= . m270 0007 hm2= . m210 00012005001m2 = cm210005m2 = cm2500012m2 9dm2 = dm2120937dam2 24m2 = m23724a)b) 800mm2= .cm2812 000hm2= .km2150cm2= .dm2.....cm23400dm2= .m290 000m2= .hm22010m2= .dam2.....m212015034920103. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:1 mm2 = .. cm28 mm2 = .. cm229 mm2 = .. cm234 dm2 = .. m27 dm2 = .. m21 dm2 = .. m2 34100 7100 1100 29100 8100 1100Củng cố - Dặn dòAi nhanh – Ai đúng A. 18cm2 = dm2 B. 1800C. ??Hoan hô bạn!?18100dm2dm21810dm2A	1 km2 208hm2	12km2 8hm2120km2 8hm2ABCChúc mừng bạn!Bạn trả lời đúng rồi.1208hm2 = km2 hm2 B504cm2	50 400cm254cm2ABCTuyệt vời! Bạn nhanh thật.5dm2 4cm2 = cm2cChúc các em vui, khỏeHọc tốt !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_5_mi_li_met_vuong_bang_don_vi_do_dien.ppt