Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Mi-li-mét vuông, Bảng đơn vị đo diện tích - Năm học 2020-2021

Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Mi-li-mét vuông, Bảng đơn vị đo diện tích - Năm học 2020-2021

Mi-li-mét vuông:

Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.

Mi-li-mét vuông viết tắt là: mm

1 cm = mm

Bài tập 1:

Đọc các số đo diện tích: 29 mm2; 305 mm2; 1200 mm2

29 mm2:

Hai mươi chín mi-li-mét vuông.

305 mm2:

Ba trăm linh năm mi-li-mét vuông.

1200 mm2:

Một nghìn hai trăm mi-li-mét vuông.

Viết các số đo diện tích:

Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông:

168mm2

Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông:

2310mm2

 

pptx 17 trang loandominic179 5110
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Mi-li-mét vuông, Bảng đơn vị đo diện tích - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy, cô Döï giôø Ổn định:Mời quý thầy, cô và các em nghe Thaày vaø caùc em tìm hieåu tieát hoïc hoâm nay ñoù tieát toaùnKiểm tra bài cũ:Thứ tư, ngày 9 tháng 10 năm 2020Môn: Toán20sCâu 1Nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học ? Đề-ca-mét vuông; Hét-tô-mét vuôngThứ tư, ngày 9 tháng 10 năm 2020Môn: ToánCâu 2Đọc các số sau: 660 dam; 399250 hm.Thứ tư, ngày 9 tháng 10 năm 2020Môn: Toán1 mm21 cm = mm21cm21001 cm1mm1mmMi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tíchThứ tư, ngày 9 tháng 10 năm 2020Môn: Toána. Mi-li-mét vuông: - Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm. - Mi-li-mét vuông viết tắt là:mm221 mm = mm22 . . . .km2hm2dam2m2dm2cm2mm21km21hm21 dam21 m21 dm21 cm21 mm2= 100 dam2= 100 m2= 100 dm2= 100 cm2= 100mm2 km2= 100 hm2Mét vuôngBé hơn mét vuôngLớn hơn mét vuôngMi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tíchThứ tư, ngày 9 tháng 10 năm 2020Môn: Toánb. Bảng đơn vị đo diện tích hm2 dam2 m2 dm2 cm2Nhận xét: Mỗi đơn vị đo diện tích gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó ? Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.Mỗi đơn vị đo diện tích bằng bao nhiêu phần đơn vị lớn hơn tiếp liền nó ? Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.1. a. Đọc các số đo diện tích: 29 mm2; 305 mm2; 1200 mm2 305 mm2: 29 mm2: b. Viết các số đo diện tích:Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông:Hai mươi chín mi-li-mét vuông.168mm2 1200 mm2:Ba trăm linh năm mi-li-mét vuông. Một nghìn hai trăm mi-li-mét vuông.Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông:2310mm2Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tíchThứ tư, ngày 9 tháng 10 năm 2020Môn: Toán Làm việc cá nhân 3p Bài tập 1: 70 00010 0001200500a.Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tíchThứ tư, ngày 9 tháng 10 năm 2020Môn: Toán Bài tập 2: 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm 5cm = mm22 . . 12km = hm22 . . 1hm = m22 . . 7hm = m22 . . Làm việc nhóm đôi cùng bàn 3pMi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tíchThứ tư, ngày 9 tháng 10 năm 2020Môn: Toán Bài tập 3: 1. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm 1mm = cm22 . . 8mm = cm22 . . 29mm = cm22 . . 1dm = m22 . . 1100 8100 29100 1100 7dm = m22 . .34dm = m22 . . 7100 34100Troø chôiAi nhanh, ai ñuùng ?18cm2 = dm2A. dm2B. 1800 dm2C. dm2D. dm2AHoan hô bạn!Troø chôiAi nhanh, ai ñuùng ?1208hm2 = km2 hm2A. 1km2 208hm2B. 12km2 8hm2C. 120km2 8hm2D. 12km2 08hm2BChúc mừng bạn!Bạn trả lời đúng rồiTroø chôiAi nhanh, ai ñuùng ?5dm2 4cm2 = cm2A. 54cm2B. 50 400cm2C. 504cm2D. 5040cm2CTuyệt vời! Bạn nhanh thật.Daën doø:Veà nhaø xem laïi baøi Chuaån bò: Luyeän taäpNhaän xeùt tieát hoïcThứ tư, ngày 9 tháng 10 năm 2020Môn: ToánMi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tíchBaøi hoïc ñeán ñaây keát thuùc Xin caùm ôn quyù thaày coâ ñaõ veà döï giôø Caùm ôn caùc em ñaõ noã löïc nhieàu trong tieát hoïc hoâm nay !Kính chào quý thầy cô giáo và hẹn gặp lại giờ học sau

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_5_mi_li_met_vuong_bang_don_vi_do_dien.pptx