Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Luyện tập (Trang 119) - Nguyễn Hữu Trường

Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Luyện tập (Trang 119) - Nguyễn Hữu Trường

Mỗi đơn vị đo thể tích gấp bao nhiêu lần đơn vị bé tiếp liền?

Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé tiếp liền.

* Cách đọc các số đo thể tích:

Đọc phần số rồi đọc đơn vị đo.

b) Viết các số đo thể tích:

Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối:

Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối:

Ba phần tám đề-xi-mét khối:

Không phẩy chín trăm mười chín mét khối:

 

ppt 30 trang loandominic179 4820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Luyện tập (Trang 119) - Nguyễn Hữu Trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Toán – Lớp 5B Luyện tập ( Trang 119)GV: Nguyễn Hữu Trường )Bạn hãy chọn một người mà bạn thích và thực hiện yêu cầu sau. Trò chơi : TÌM BẠN THÂNThứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021Toán Tôi là ai ?* Tôi là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m. Bạn đoán xem tôi là ai?* Tôi chính là: Mét khối (m3).Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021Toán m3 là gì ?* m3 là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m. Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021Toán * Mỗi đơn vị đo thể tích gấp bao nhiêu lần đơn vị bé tiếp liền? * Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé tiếp liền.Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021Toán * Mỗi đơn vị đo thể tích bằng bao nhiêu lần đơn vị lớn tiếp liền? * Mỗi đơn vị đo thể tích bằng đơn vị lớn tiếp liền.10001Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021Toán 2) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:5,216m3 = . dm3 = ..... cm352160005216Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021Toán 5m3; 2010cm3; 	2005dm3; 10,125m3; 	0,109cm3; 	0,015dm3; 14m3 951000dm3.1a/ Đọc các số đo:; Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021ToánLuyện tập 0,109dm32010 cm310,125m30,115m3 2005 dm35m362314m3dm395100Bạn được nhận một phần quà4891Đọc các số đo:7Trò chơi: Con số may mắn5 * Cách đọc các số đo thể tích: * Cách đọc các số đo thể tích: Đọc phần số rồi đọc đơn vị đo.Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021ToánLuyện tập 	b) Viết các số đo thể tích:Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối:Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối:Ba phần tám đề-xi-mét khối:Không phẩy chín trăm mười chín mét khối:Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021ToánLuyện tập 	b) Viết các số đo thể tích:Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối:1952cm3Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021ToánLuyện tập 	b) Viết các số đo thể tích:Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối:2015 m3Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021ToánLuyện tập 	b) Viết các số đo thể tích:Ba phần tám đề-xi-mét khối:83dm3Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021ToánLuyện tập 	b) Viết các số đo thể tích:Không phẩy chín trăm mười chín mét khối:0,919m3	b) Viết các số đo thể tích:Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối:Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối:Ba phần tám đề-xi-mét khối:Không phẩy chín trăm mười chín mét khối:19522015m3830,919m3cm3dm3Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021ToánLuyện tập * Cách viết các số đo thể tích: * Cách viết các số đo thể tích:Viết phần số rồi viết đơn vị đo.Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021ToánLuyện tập Bài 2Đúng ghi Đ sai ghi S:0,25m3 là:a) Không phẩy hai mươi lăm mét khốib) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khốic) Hai mươi lăm phần trăm mét khốid) Hai mươi lăm phần nghìn mét khốiĐĐĐ0,25m3 = 0,250m3 m3100 =25SThứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021ToánLuyện tập Bài 3So sánh các số sau đây: 913, 232 413 m3 913 232 413 cm3 b) 12 3451 000m3 12,345 m38 372 361100m3c) 8 372 361dm3a) và và vàThứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021ToánLuyện tập Bài 3So sánh các số sau đây: 913,232 413 m3 913 232 413 cm3 b) 12 3451000m3 12,345 m3 913 232 413 cm3 12,345 m3a) và và = = 913,232 413 m3 12 3451000m3Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021ToánLuyện tập Bài 3So sánh các số sau đây:8372361100m3 8372361dm3 và > 83723,61 m3 83723610 dm3c)83723611000m3 83723,61 m3 8372,361 m3Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021ToánLuyện tập Bài 3So sánh các số sau đây: 913,232413 m3 913232413 cm3 b) 123451000m3 12,345 m38372361100m3c) 8372361dm3a) = = >Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021ToánLuyện tập “Không phẩy một trăm linh tám đề-xi-mét khối” viết là :a. 0,180 dm3b. 1,80 dm3c. 0,108 m3d. 0,108 dm36,789 dm3= cm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :  	a. 6789 cm3	b. 6789 dm3	c. 678,9 m3	d. 0,6789m3<1. Đọc số đo thể tích.2. Viết số đo thể tích.3. Đổi đơn vị đo thể tích và so sánh số đo thể tích. Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021ToánLuyện tập Chúc các em học tốt! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_5_luyen_tap_trang_119_nguyen_huu_truo.ppt