Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Luyện tập (Trang 118)

Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Luyện tập (Trang 118)

Mỗi đơn vị đo thể tích gấp bao nhiêu lần đơn vị bé tiếp liền?

Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé tiếp liền.

Mỗi đơn vị đo thể tích bằng bao nhiêu lần đơn vị lớn tiếp liền?

Mỗi đơn vị đo thể tích bằng 1/1000 đơn vị lớn tiếp liền.

Viết các số đo thể tích:

Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối:

Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối:

Ba phần tám đề-xi-mét khối:

Không phẩy chín trăm mười chín mét khối:

 

pptx 12 trang loandominic179 7160
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Luyện tập (Trang 118)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tôi là ai ?Tôi là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m.Bạn đoán xem tôi là ai?* Tôi chính là: Mét khối (m3). * Mỗi đơn vị đo thể tích gấp bao nhiêu lần đơn vị bé tiếp liền? * Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé tiếp liền. * Mỗi đơn vị đo thể tích bằng bao nhiêu lần đơn vị lớn tiếp liền? * Mỗi đơn vị đo thể tích bằng đơn vị lớn tiếp liền.10001 * Điền số thích hợp vào chỗ chấm:5,216m3 = . dm3 = ..... cm3dm30,109dm32010 cm310,125m3 0,015m32005 dm35m362314dm3951000Bạn được nhận một phần quà4891Đọc các số đo:7Bài 1: Trò chơi: Con số may mắn5b) Viết các số đo thể tích:Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối:Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối:Ba phần tám đề-xi-mét khối:Không phẩy chín trăm mười chín mét khối:Bài 2Đúng ghi Đ sai ghi S:0,25m3 là:a) Không phẩy hai mươi lăm mét khốib) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khốic) Hai mươi lăm phần trăm mét khốid) Hai mươi lăm phần nghìn mét khốiĐĐĐ0,25m3 = 0,250m3 m3100 =25SBài 3So sánh các số sau đây: 913, 232 413 m3 913 232 413 cm3 b) 12 3451 000m3 12,345 m38 372 361100m3c) 8 372 361dm3a) và và vàBài 3So sánh các số sau đây: 913,232413 m3 913232413 cm3 b) 123451000m3 12,345 m38372361100m3c) 8372361dm3a) = = >1.) “Không phẩy một trăm linh tám đề-xi-mét khối” viết là :a. 0,180 dm3b. 1,80 dm3c. 0,108 m3d. 0,108 dm3CỦNG CỐ2.) 6,789 dm3= cm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :  	a. 6789 cm3	b. 6789 dm3	c. 678,9 m3	d. 0,6789m3CẦN NHỚ:Khi đọc các số đo thể tích ta đọc phần số trước và đọc tên đơn vị đo thể tích sauKhi viết các số đo thể tích ta viết phần số trước và viết tên đơn vị đo thể tích sauKhi đổi đơn vị đo thể tích cần lưu ý 2 đơn vị đo thể tích liền kề nhau gấp kém nhau 1000 lần

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_lop_5_luyen_tap_trang_118.pptx