Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Luyện tập - Hà Thị Ngọc

Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Luyện tập - Hà Thị Ngọc

Mỗi đơn vị đo thể tích gấp bao nhiêu lần đơn vị bé tiếp liền?

Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé tiếp liền.

Mỗi đơn vị đo thể tích bằng bao nhiêu lần đơn vị lớn tiếp liền?

Mỗi đơn vị đo thể tích bằng 1/1000 đơn vị lớn tiếp liền.

Viết các số đo thể tích:

Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối:

Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối:

Ba phần tám đề-xi-mét khối:

Không phẩy chín trăm mười chín mét khối:

 

ppt 28 trang loandominic179 5200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Luyện tập - Hà Thị Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngư­êi thùc hiÖn: GV HÀ THỊ NGỌCchµo mõng c¸c EM ĐẾN VỚI BUỔI HỌC TRỰC TUYẾN hÔM NAY.M«n: To¸n TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG TÂNBaïn haõy choïn moät người maø baïn thích vaø thöïc hieän yeâu caàu ñi keøm. Troø chôi : TÌM BẠN THÂNTôi là ai ?* Tôi là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m. Bạn đoán xem tôi là ai?* Tôi chính là: Mét khối (m3).m3 là gì ?* m3 là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m. * Mỗi đơn vị đo thể tích gấp bao nhiêu lần đơn vị bé tiếp liền? * Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé tiếp liền. * Mỗi đơn vị đo thể tích bằng bao nhiêu lần đơn vị lớn tiếp liền? * Mỗi đơn vị đo thể tích bằng đơn vị lớn tiếp liền.10001 2) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:5,216m3 = . dm3 = ..... cm3Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021Toán 52160005216Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021Toán Luyện tập 5m3; 2010cm3; 	2005dm3; 10,125m3; 	0,109cm3; 	0,015dm3; 14m3 951000dm3.1a/ Đọc các số đo:; 0,109dm32010 cm310,125m30,115m3 2005 dm35m362314m3dm395100Bạn được nhận một phần quà4891Đọc các số đo:7Trò chơi: Con số may mắn5 * Cách đọc các số đo thể tích: * Cách đọc các số đo thể tích: Đọc phần số rồi đọc đơn vị đo.Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021Toán Luyện tập 	b) Viết các số đo thể tích:Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối:Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối:Ba phần tám đề-xi-mét khối:Không phẩy chín trăm mười chín mét khối:Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021Toán Luyện tập 	b) Viết các số đo thể tích:Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối:1952Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021Toán Luyện tập cm3	b) Viết các số đo thể tích:Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối:2015 m3Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021Toán Luyện tập 	b) Viết các số đo thể tích:Ba phần tám đề-xi-mét khối:83Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021Toán Luyện tập dm3	b) Viết các số đo thể tích:Không phẩy chín trăm mười chín mét khối:0,919m3Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021Toán Luyện tập 	b) Viết các số đo thể tích:Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối:Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối:Ba phần tám đề-xi-mét khối:Không phẩy chín trăm mười chín mét khối:19522015m3830,919m3Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021Toán Luyện tập cm3dm3 * Cách viết các số đo thể tích: * Cách viết các số đo thể tích:Viết phần số rồi viết đơn vị đo.Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021Toán Luyện tập Bài 2Đúng ghi Đ sai ghi S:0,25m3 là:a) Không phẩy hai mươi lăm mét khốib) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khốic) Hai mươi lăm phần trăm mét khốid) Hai mươi lăm phần nghìn mét khốiĐĐĐThứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021Toán Luyện tập 0,25m3 = 0,250m3 m3100 =25SBài 3So sánh các số sau đây: 913, 232 413 m3 913 232 413 cm3 b) 12 3451 000m3 12,345 m38 372 361100m3c) 8 372 361dm3a) Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021Toán Luyện tập và và vàBài 3So sánh các số sau đây: 913,232 413 m3 913 232 413 cm3 b) 12 3451000m3 12,345 m3 913 232 413 cm3 12,345 m3a) Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021Toán Luyện tập và và = = 913,232 413 m3 12 3451000m3Bài 3So sánh các số sau đây:8372361100m3 8372361dm3Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021Toán Luyện tập và > 83723,61 m3 83723610 dm3c)83723611000m3 83723,61 m3 8372,361 m3Bài 3So sánh các số sau đây: 913,232413 m3 913232413 cm3 b) 123451000m3 12,345 m38372361100m3c) 8372361dm3a) Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021Toán Luyện tập = = >“Không phẩy một trăm linh tám đề-xi-mét khối” viết là :a. 0,180 dm3b. 1,80 dm3c. 0,108 m3d. 0,108 dm36,789 dm3= cm3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :  	a. 6789 cm3	b. 6789 dm3	c. 678,9 m3	d. 0,6789m3<1. Đọc số đo thể tích.2. Viết số đo thể tích.3. Đổi đơn vị đo thể tích và so sánh số đo thể tích. Thứ tư ngày 24 tháng 2 năm 2021Toán Luyện tập Chúc các con học tốt 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_5_luyen_tap_ha_thi_ngoc.ppt