Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Luyện tập chung - Trường Tiểu học B Hòa Bình

Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Luyện tập chung - Trường Tiểu học B Hòa Bình

Muốn so sánh hai số thập phân ta làm như thế nào? .

So sánh hai số thập phân 9,7 và 9,65. Giải thích kết quả làm.

Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :

5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 ; 5,3

phần nguyên :

Ta có :

4,23 ; 4,32

<>

5,7 ;

5,3

<>

6,02

 

ppt 16 trang loandominic179 3460
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Luyện tập chung - Trường Tiểu học B Hòa Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH B HÒA BÌNH.TOÁNLỚP 5B.LUYỆN TẬP .(Trang 43). NÀM ToánKIỂM TRA BÀI CŨ.* Muốn so sánh hai số thập phân ta làm như thế nào? .* So sánh hai số thập phân 9,7 và 9,65. Giải thích kết quả làm. Ta có: 9,7 > 9,65 Vì :84,2 84,19> =<>- Muốn sánh hai số thập phân ta làm thế nào?2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,7; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3- Để viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm gì?ToánLuyện tập.2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 ; 5,3phần nguyên :56445<<Ta có :4,23 ; 4,32 5,7 ; 5,3 6,02 < < ToánLuyện tập.hàng phần mười : 2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 ; 5,3phần nguyên :644<<<456<5,75,337 5,3 5,7nênĐọc 2 số có phần nguyên bằng 5Hai số này có phần thập phân là mấy?ToánLuyện tập.hàng phần mười : 2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 ; 5,3phần nguyên :644<<<456< 5,3 5,7nên734,234,3223<< 4,23 4,32nênĐọc hai số có phần nguyên là 4 ?Chữ số hàng phần mười của hai số thập phân này là?ToánLuyện tập.2. Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 4,23 4,325,35,76,02;;;;ToánLuyện tập.3. Tìm chữ số biết : 9,7 8 < 9,718Muốn tìm chữ số ta phải làm gì? ToánLuyện tập.3. Tìm chữ số biết : 9,7 8 < 9,718Có nhận xét gì về vị trí chữ số ?ToánLuyện tập.3. Tìm chữ số biết : 9,7 8 < 9,718Vậy bằng mấy? ToánLuyện tập.3. Tìm chữ số biết : 9,7 8 < 9,718<1Vậy : = 0 Với = 0 ta có 9,708 < 9718Ta cóToánLuyện tập.4. Tìm số tự nhiên biết : 0,9 < < 1,2 Nêu yêu cầu của bàiToánLuyện tập.4. Tìm số tự nhiên biết : 0,9 < < 1,2 Có nhận xét gì về số tự nhiên ?ToánLuyện tập.4. Tìm số tự nhiên biết : 0,9 < < 1,2 Số tự nhiên lớn hơn 0,9 lại nhỏ hơn 1,2 là ?ToánLuyện tập.4. Tìm số tự nhiên biết : Ta có :0,9 < < 1,2 0,9 < < 1,2 = 1Vậy :1ToánLuyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_5_luyen_tap_chung_truong_tieu_hoc_b_h.ppt