Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Luyện tập chung (Trang 95) - Trường Tiểu học Lê Lợi
7,5 :
Bảy phẩy năm
28,416 :
Hai mươi tám phẩy bốn trăm mười sáu
201,05 :
Hai trăm linh một phẩy không năm
0,187 :
Không phẩy một trăm tám mươi bảy
36,2 :
Ba mươi sáu phẩy hai
9,001 :
Chín phẩy không trăm linh một
84,302 :
Tám mươi tư phẩy ba trăm linh hai
0,010 :
Không phẩy không trăm mười
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Luyện tập chung (Trang 95) - Trường Tiểu học Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ LỢIBÀI : LUYỆN TẬP CHUNG GIÁO ÁN MÔN TOÁNKIỂM TRA BÀI CŨLuyện tậpMuốn so sánh hai số thập phân ta làm thế nào ?Bài 1 : Tìm chữ số thích hợp điền vào ô 56,2 3 > 13,5614A. 14 B. 15 C. 13AKIỂM TRA BÀI CŨToánLUYỆN TẬP CHUNGTiết 39 Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:-Đọc, viết, so sánh, các số thập phân.-Tính nhanh bằng cách thuận tiện nhất. BÀI MỚI HOẠT ĐỘNG 1Đọc, viết, so sánh các số thập phân1. Đọc các số thập phân sau đây : 7,528,416201,050,18736,29,00184,3020,010Bảy phẩy năm7,5 :Hai mươi tám phẩy bốn trăm mười sáu 28,416 : Hai trăm linh một phẩy không năm 201,05 : Không phẩy một trăm tám mươi bảy 0,187 : ĐỌC CÁC SỐ THẬP PHÂN Ba mươi sáu phẩy hai36,2 :Chín phẩy không trăm linh một9,001 : Tám mươi tư phẩy ba trăm linh hai84,302 : Không phẩy không trăm mười 0,010 : ĐỌC CÁC SỐ THẬP PHÂN 2. Viết số thập phân có : a) Năm đơn vị, bảy phần mười :b) Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm :c) Không đơn vị, một phần trăm :d) Không đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn :5,732,850,010,3043. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 41,538 3,070 b. 3,007 = 3,070c. 3,007 < 3,079 ssĐ5,734Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 0,350,3562,45,7343,070,0010,350,3562,43,070,001Ai nhanh nhất Dặn dò* Làm các bài tập trong vở bài tập toán/ 50*Chuẩn bị : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân .
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_5_luyen_tap_chung_trang_95_truong_tie.ppt