Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Bài: Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân - Trường Tiểu học Lãng Sơn
Hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau :
Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé
Đơn vị bé bằng một phần mười (bằng 0,1 ) đơn vị lớn
1 km = 1000m 1m = 1/1000km = 0,001km
1m = 100cm 1cm = 1/100m = 0,01m
1m = 1000mm 1mm = 1/1000m = 0,001m
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a, 5 km 302 m = 5,302
km
b, 5 km 75 m = 5, 75 km
c, 302 m = 0,302km
d, 5 km 302 m = 5,320 km
e, 5 km 75 m = 5,075 km
g, 302 m = 3,002 km
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Bài: Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân - Trường Tiểu học Lãng Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂNToánTRƯỜNG TIỂU HỌC LÃNG SƠNkmhmdam mdmcmmm1km1hm1dam 1m1dm1cm1mm=10hm=10dam=10m= 10dm=10cm=10mm=1/10km=1/10hm= 1/10 dam=1/10m=1/10dm=1/10cm=0,1km=0,1hm= 0,1 dam=0,1m=0,1dm=0,1cmHai đơn vị đo độ dài liền kề nhau : Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé Đơn vị bé bằng một phần mười (bằng 0,1 ) đơn vị lớn1 km = 1000m 1m = 1/1000km = 0,001km1m = 100cm 1cm = 1/100m = 0,01m1m = 1000mm 1mm = 1/1000m = 0,001mBài 1. Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:a, 8 m 6 dm = ..m b, 2 dm 2cm = .dmc, 3 m 7 cm = ..md, 23 m 13 cm = m8,62,23,0723,13Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S :a, 5 km 302 m = 5,302 km b, 5 km 75 m = 5, 75 kmc, 302 m = 0,302km g, 302 m = 3,002 kme, 5 km 75 m = 5,075 kmd, 5 km 302 m = 5,320 km Đ S Đ Đ S SCâu hỏi Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 5 m 7 cm = ..m a. 5,70b. 5,07c. 5,007109876543210CÂU 1Rung chuông vàngBắt đầuHẾT GIỜĐáp ánCâu hỏiCÂU 2Số nào trong các số sau đúng với kết quả của số đo : 86 m 707 mm = ..m A, 86,770B, 87,67C, 86,707D, 86,77Bắt đầuHẾT GIỜĐáp án109876543210Rung chuông vàngCâu hỏiĐiền chữ số thích hợp vào chỗ chấm: 2,5 7 km < 2,517 kmA. 0 Bắt đầuHết giờĐáp án20191817161510987654321011121314CÂU 3Rung chuông vàngB. 1 C. 2 D. 3 Học và làm lại bài tập trong SGK.Chuẩn bị bài tiết sau: Luyện tập.Về nhàCHÀO CÁC EM!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_5_bai_viet_so_do_dien_tich_duoi_dang.ppt