Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Bài: Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân - Hoàng Thị Thảo
Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau ?
Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền .
Đơn vị bé bằng 1/10 (hay 0,1)đơn vị lớn hơn tiếp liền .
Cách viết các đơn vị đo độ dài dưới dạng số thập phân:
Để viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân, ta làm như sau:
+ Ta chuyển đổi thành hỗn số với đơn vị đo cần chuyển
+ Sau đó, viết dưới dạng số thập phân.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét:
3m 4dm = . m
2m 5cm = .m
21m 36cm = .m
b) Có đơn vị đo là đề - xi - mét:
8dm 7cm = . dm
4dm 32mm= dm
73 mm = dm
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Bài: Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân - Hoàng Thị Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC LĂNG CÔTOÁNGiáo viên Hoàng Thị ThảolLớp 5/1Năm học: 2020-2021TOÁN: KHỞI ĐỘNGKHỞI ĐỘNGViết số thập phân có: - Năm đơn vị, bảy phần mười; - Không đơn vị, một phần trăm; - Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm; VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂNTOÁN: Lớn hơn métMétBé hơn métkm hm dam m dm mm cm 1m= . dm1dam1hm= km1km 1dm1cm1mm10= hm10= . mm= . cm= . m= . dam10101010= hm= dam= m= dm= cm- Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau ? Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền .Đơn vị bé bằng (hay 0,1)đơn vị lớn hơn tiếp liền .Bảng đơn vị đo độ dài sau: Lớn hơn mét MétBé hơn métkmhmdammdmcmmm1km = m10001m = cm1001m = mm10001m = km = km1cm = m = m1mm = m = mMối quan hệ giữa các đơn vị thông dụng1) Cách viết các đơn vị đo độ dài dưới dạng số thập phân:Cách làm : 5m 8dm = Vậy : 5m8dm = 5,8 mVí dụ 1 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : 5 m 8 dm = .........m5= 5 8 ,mm * Để viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân, ta làm như sau: + Ta chuyển đổi thành hỗn số với đơn vị đo cần chuyển + Sau đó, viết dưới dạng số thập phân.1) Cách viết các đơn vị đo độ dài dưới dạng số thập phân:1) Cách viết các đơn vị đo độ dài dưới dạng số thập phân:Cách làm : 6m 4cm = Vậy : 6m 4cm = 6,4 mVí dụ 2 Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : 6m 4cm = .........m6= 6 04 ,mm 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:a) 8m 6dm = . . . mb) 2dm 2cm = . . . dmc) 3m 7cm = . . . md) 23m 13cm = . . . m8,6kmhmdammdmcmmm86,2) Luyện tậpBài 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:a) 8m 6dm = . . . mb) 2dm 2cm = . . . dmc) 3m 7cm = . . . md) 23m 13cm = . . . m = 8,6 m = 2,2 dm = 3,07 m = 23,13 m2) Luyện tậpBài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:a) Có đơn vị đo là mét:3m 4dm = . m2m 5cm = ..m21m 36cm = .m b) Có đơn vị đo là đề - xi - mét:8dm 7cm = . dm4dm 32mm= dm73 mm = dm2) Luyện tậpBài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:a) Có đơn vị đo là mét: b) Có đơn vị đo là đề - xi - mét: 2) Luyện tậpTổ nào giỏi nhất ? Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:5km 302m = . km5,302Tổ nào giỏi nhất ? Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: :5,075 Tổ nào giỏi nhất ? 5km 75m = . kmViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:302m = km0,302Tổ nào giỏi nhất ? Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:Chào các em học sinh
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_5_bai_viet_so_do_dien_tich_duoi_dang.ppt