Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Bài học: Xăng-ti-mét khối, Đề- xi-mét khối - Năm học 2020-2021 (Bản đẹp)
Để đo thể tích người ta có thể dùng những đơn vị : xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.
Xăng- ti- mét khối.
Xăng – ti – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm.
Xăng – ti – mét khối viết tắt là: cm3
Đề - xi - mét khối.
Đề - xi – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.
Đề - xi – mét khối viết tắt là : dm3
Mỗi lớp có số hình lập phương là:
10 x 10 = 100 (hình)
Hình lập phương cạnh 1dm gồm số hình lập phương cạnh 1cm là:
100 x 10 = 1 000 (hình)
Vậy 1dm3 = 1 000cm3
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 5 - Bài học: Xăng-ti-mét khối, Đề- xi-mét khối - Năm học 2020-2021 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ToánLớp 5Bài 73. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối (trang 116)1. Xăng- ti- mét khối.1cm 1cm3Xăng – ti – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm.Xăng – ti – mét khối viết tắt là: cm3 2. Đề - xi - mét khối.1 dm1dm3Đề - xi – mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm. dm3Đề - xi – mét khối viết tắt là :Thứ Hai, ngày 20 tháng 4 năm 2020ToánBài 73. Xăng-ti-mét khối. Đề - xi-mét khối Để đo thể tích người ta có thể dùng những đơn vị : xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối. 3. Mối quan hệ giữa xăng - mét khối và đề - xi – mét khối 1dm3Cần bao nhiêu hộp hình lậpphương cạnh 1cm để xếp đầy hộp hình lập phương cạnh 1dm?Câu hỏi1dm1cm1cm3Thứ Hai, ngày 20 tháng 4 năm 2020ToánBài 73. Xăng – ti – mét khối. Đề - xi – mét khốiXĂNG-TI-MÉT KHỐI. ĐỀ-XI-MÉT KHỐI10 lớp1cm31 dm31dm3 = ? cm310 hình10 hàngMỗi lớp có số hình lập phương là:10 x 10 = 100 (hình)Hình lập phương cạnh 1dm gồm số hình lập phương cạnh 1cm là:100 x 10 = 1 000 (hình)Vậy 1dm3 = 1 000cm3Mối quan hệ giữa xăng-ti - mét khối và đề - xi – mét khốiHình lập phương cạnh 1dm gồm : 10 x 10 x 10 = 1000 hình lập phương cạnh 1cm. Thứ Hai, ngày 20 tháng 4 năm 2020ToánBài 73. Xăng-ti-mét khối. Đề - xi-mét khốiXăng – ti – mét khối. Đề - xi – mét khốiBài 1 ( 116 ) Viết vào ô trốngViết sốĐọc số76cm3Bảy mươi sáu xăng – ti –mét khối519dm385,08dm3một trăm chín mươi hai xăng – ti – mét khốihai nghìn không trăm linh một đề - xi – mét khốiba phần tám xăng – ti – mét khối54cm3Bài 2/ 117: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a. 1dm3 = ..cm3 375dm3 =.. ..........cm3 5,8dm3 = cm3 10003750005800800 Để đo thể tích người ta còn dùng đơn vị mét khối Mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m Mét khối viết tắt là :m3ToánMét khốia. Mét khốiMối quan hệ giữa m3, dm3 , cm31m3 = ? dm3Toán1m1m1m1dm31 m31m3 = ? dm3Ta có : 1m= 10dmMỗi lớp có số hình lập phương cạnh 1 dm là :10 x 10 = 100 (hình)1m1m1m1dm31 m31m3 = ? dm3Mỗi lớp có số hình lập phương nhỏ là:10 x 10 = 100 (hình)Để lấp đầy hình lập phương cạnh 1m ta cần số hình lập phương cạnh 1dm là:100 x 10 = 1 000 (hình)Vậy 1m3 = 1 000dm31m3 =?...cm31m3 =(1000x1000)= 1 000 000 cm31m3 =1 000dm31 dm3 = 1 000cm3Vì:nên:ToánVậy : 1m3 = 1 000 000 cm3Hoàn thành bảng sau:m3dm3cm31m3= ...........dm31dm3= ...........cm3= ..............m31cm3= ...........dm3Nhận xét:- Mỗi đơn vị đo thể tích gấp............lần đơn vị bé hơn tiếp liền- Mỗi đơn vị đo thể tích bằng.............. đơn vị lớn hơn tiếp liền10001000 11000110001000Thứ năm ngày 13 tháng 8 năm 2020ToánBài 2 :b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:1 dm3 ; 1,969 dm3 ; m3 ; 19,54 m3 1 dm3 = ............... cm3 1,969 dm3 = ................ cm3 m3 = ................ cm3 19,54 m3 = ................... cm319 540 0001 0001 969250 000Bảng đơn vị đo khối lượngm3dm3cm31m3= ...........dm31dm3= ...........cm3= ..............m31cm3= ...........dm3Nhận xét:- Mỗi đơn vị đo thể tích gấp............lần đơn vị bé hơn tiếp liền- Mỗi đơn vị đo thể tích bằng.............. đơn vị lớn hơn tiếp liền10001000 11000110001000ToánCác em cần ghi nhớ:
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_5_bai_hoc_xang_ti_met_khoi_de_xi_met.ppt