Bài giảng môn Toán Khối 5 - Trừ số đo thời gian - Nguyễn Thị Quỳnh Mai

Bài giảng môn Toán Khối 5 - Trừ số đo thời gian - Nguyễn Thị Quỳnh Mai

đặt tính: Viết số trừ bên duưới số bị trừ sao cho các số cùng loại đơn vị thẳng cột với nhau.

Thực hiện: trừ các số đo theo từng loại đơn vị từ phải sang trái .

Khi thực hiện phép trừ các số đo thời gian mà số đo theo đơn vị nào đó ở số bị trừ bé hơn số đo tuương ứng ở số trừ thi ta cần chuyển đổi một đơn vị ở hàng lớn hơn liền kề sang đơn vị ở hàng nhỏ hơn rồi thực hiện phép trừ bỡnh thuường.

Tính

a) 23 phút 25 giây - 15 phút 12 giây

= 8 phút 13 giây

b)54 phút 21 giây – 21 phút 34 giây =

 53 phút 81 giây – 21 phút 34 giây = 32 phút 47 giây

c) 22 giờ 15 phút - 12 giờ 35 phút

21 giờ 75 phút - 12 giờ 35 phút

=

9 giờ 40 phút

 

ppt 14 trang loandominic179 3320
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Khối 5 - Trừ số đo thời gian - Nguyễn Thị Quỳnh Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC MINH TÂN LỚP 5BBÀI GIẢNG TRỰC TUYẾN Mụn : ToỏnGV: NGUYỄN THỊ QUỲNH MAI ToánKiểm tra bài cũThực hiện phộp tớnh sau :12 giờ 18 phỳt + 8 giờ 12 phỳt12 giờ 18 phỳt8 giờ 12 phỳt 20 giờ 30 phỳt +15 giờ 55 phút-Ta phải thực hiện phép trừ: 15 giờ 55 phút - 13 giờ 10 phút = ?13 giờ 10 phútVậy: 15 giờ 55 phút - 13 giờ 10 phút = a) Ví dụ 1: Một ô tô đi từ Huế lúc 13 giờ 10 phút và đến đà Nẵng lúc 15 giờ 55 phút. Hỏi ô tô đó đi từ Huế đến đà Nẵng hết bao nhiêu thời gian ? Ta đặt tính rồi tính như sau:2 giờ 45 phútToán. Tiết 124 : Trừ số đo thời gian2 giờ 45 phútđổi thành-2 phút 80 giâyTa đặt tính rồi tính như sau: Vậy: 3 phút 20 giây - 2 phút 45 giây = Ta phải thực hiện phép trừ: 3 phút 20 giây - 2 phút 45 giây = ?3 phút 20 giây0 phút 35 giâyb) Ví dụ 2: Trên cùng một đoạn đường. Hoà chạy hết 3 phút 20 giây, Binh chạy hết 2 phút 45 giây. Hỏi binh chạy ít hơn Hoà bao nhiêu giây? 2 phút 45 giây-2 phút 45 giây35 giâyToán. Tiết 124 : Trừ số đo thời gianThực hiện: trừ các số đo theo từng loại đơn vị từ phải sang trái .đặt tính: Viết số trừ bên dưưới số bị trừ sao cho các số cùng loại đơn vị thẳng cột với nhau.Khi thực hiện phép trừ các số đo thời gian mà số đo theo đơn vị nào đó ở số bị trừ bé hơn số đo tưương ứng ở số trừ thi ta cần chuyển đổi một đơn vị ở hàng lớn hơn liền kề sang đơn vị ở hàng nhỏ hơn rồi thực hiện phép trừ bỡnh thưường.Muốn trừ các số đo thời gian ta làm nhưư sau:Toán. Tiết 124 : Trừ số đo thời gian= 8 phút 13 giâyc) 22 giờ 15 phút - 12 giờ 35 phút9 giờ 40 phút 21 giờ 75 phút - 12 giờ 35 phút a) 23 phút 25 giây - 15 phút 12 giây TínhToán. Tiết 124 : Trừ số đo thời gianLuyện tập: 1== b)54 phút 21 giây – 21 phút 34 giây = 53 phút 81 giây – 21 phút 34 giây = 32 phút 47 giâyb) 14 ngày 15 giờ – 3 ngày 17 giờ= 13 ngày 39 giờ - 3 ngày 17 giờ = 10 ngày 22 giờ Toán. Tiết 124 : Trừ số đo thời gian TínhLuyện tập: 12 Tínhc) 13 năm 2 tháng - 8 năm 6 tháng= 12 năm 14 tháng - 8 năm 6 tháng = 4 năm 8 thángToán. Tiết 124 : Trừ số đo thời gian TínhLuyện tập: 12 Tính3Một ngưười đi từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 8 giờ 30 phút. Giữa đưường ngưười đó nghỉ 15 phút. Hỏi nếu không kể thời gian nghỉ, ngưười đó đi quãng đưường AB hết bao nhiêu thời gian ? Nghỉ 15 phút6 giờ 45 phút 8 giờ 30 phútABđi từ A đến B không nghỉ hết bao nhiêu thời gian ?Với cỏc số đo thời gian sau đõy và cỏc dấu + , - , = , em hóy xếp thành cỏc phộp tớnh đỳng 23 phút 45 giâyTrũ chơi : Nhanh và đỳng3 phút 18 giây20 phút 27 giâyToán. Tiết 124 : Trừ số đo thời gianđáp án:a) 23 phút 45 giây - 20 phút 27 giây = 3 phút 18 giâyb) 23 phút 45 giây - 3 phút 18 giây = 20 phút 27 giâyc) 3 phút 18 giây + 20 phút 27 giây = 23 phút 45 giây d) 20 phút 27 giây + 3 phút 18 giây = 23 phút 45 giâyToán. Tiết 124 : Trừ số đo thời gianBài tập về nhà1. ĐẶT TÍNH RỒI TÍNH:a. 7 phỳt 42 giõy – 5 phỳt 18 giõyb. 12 giờ 15 phỳt – 4 giờ 38 phỳtc. 10 ngày 8 giờ - 7 ngày 17 giờd. 32 phỳt 10 giõy – 19 phỳt 40 giõye. 4 thế kỉ 72 năm – 3 thế kỉ 39 nămf. 11 tuần 2 ngày – 7 tuần 5 ngàyg. 21 năm 4 thỏng – 9 năm 7 thỏngh. 36 phỳt 28 giõy – 29 phỳt 50 giõyi. 7 giờ - 3 giờ 15 phỳtj. 16 phỳt - 48 giõy2. ĐẶT TÍNH RỒI TÍNH:Bài 1. ĐẶT TÍNH RỒI TÍNH:a. 7 phỳt 42 giõy – 5 phỳt 18 giõyb. 12 giờ 15 phỳt – 4 giờ 38 phỳtc. 10 ngày 8 giờ - 7 ngày 17 giờd. 32 phỳt 10 giõy – 19 phỳt 40 giõye. 4 thế kỉ 72 năm – 3 thế kỉ 39 nămf. 11 tuần 2 ngày – 7 tuần 5 ngàyg. 21 năm 4 thỏng – 9 năm 7 thỏngh. 36 phỳt 28 giõy – 29 phỳt 50 giõyi. 7 giờ - 3 giờ 15 phỳtj. 16 phỳt - 48 giõy3. Một xe mỏy đi từ A lỳc 6 giờ 20 phỳt và đến B lỳc 8 giờ. Hỏi xe mỏy đú đi quóng đường AB hết bao lõu?4. An làm bài tập nhà hết 1 giờ 15 phỳt và làm xong bài lỳc 7 giờ 10 phỳt. Hỏi An bắt đầu làm bài lỳc mấy giờ?5. Một người đi từ A lỳc 6 giờ 45 phỳt và đến B lỳc 8 giờ 30 phỳt. Giữa đường người đú nghỉ 15 phỳt. Hỏi người đú đi quóng đường AB hết bao nhiờu thời gian?6. Mẹ đi từ nhà đến chợ hết 35 phỳt, trờn đường đi mẹ nghỉ 10 phỳt để uống nước. Hỏi mẹ đi từ nhà lỳc mấy giờ, biết mẹ đến chợ lỳc 9 giờ.Bài 2. ĐẶT TÍNH RỒI TÍNH:a. 9 phỳt 50 giõy – 7 phỳt 20 giõyb. 5 giờ 12 phỳt – 1 giờ 38 phỳtc. 41 phỳt 22 giõy – 48 giõyd. 15 giờ 27 phỳt – 8 giờ 50 phỳte. 23 ngày 8 giờ - 18 ngày 18 giờf. 6 thế kỉ 20 năm – 3 thế kỉ 78 nămg. 10 năm 7 thỏng – 8 năm 8 thỏngh. 4 tuần – 2 tuần 4 ngàyi. 25 phỳt – 23 giõyj. 8 giờ 12 phỳt – 48 phỳtBài 3. Một xe mỏy đi từ A lỳc 6 giờ 20 phỳt và đến B lỳc 8 giờ. Hỏi xe mỏy đú đi quóng đường AB hết bao lõu?Bài 4. An làm bài tập nhà hết 1 giờ 15 phỳt và làm xong bài lỳc 7 giờ 10 phỳt. Hỏi An bắt đầu làm bài lỳc mấy giờ?Bài 5. Một người đi từ A lỳc 6 giờ 45 phỳt và đến B lỳc 8 giờ 30 phỳt. Giữa đường người đú nghỉ 15 phỳt. Hỏi người đú đi quóng đường AB hết bao nhiờu thời gian?Bài 6. Mẹ đi từ nhà đến chợ hết 35 phỳt, trờn đường đi mẹ nghỉ 10 phỳt để uống nước. Hỏi mẹ đi từ nhà lỳc mấy giờ, biết mẹ đến chợ lỳc 9 giờ.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_khoi_5_tru_so_do_thoi_gian_nguyen_thi_quy.ppt