Bài giảng môn Toán Khối 5 - Bài: Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân

Bài giảng môn Toán Khối 5 - Bài: Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân

Mỗi đơn vị đo dộ dài gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó và bằng 1/10 ( 0,1 ) đơn vị lớn hơn tiếp liền nó.

a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

6m 4dm = . . . m

b) Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

3m 5cm = . . . m

Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: (PBT)

a) Có đơn vị đo là mét:

3m 4dm = . m

2m 5cm = .m

21m 36cm = .m

) Có đơn vị đo là đề - xi - mét:

8dm 7cm = .

dm

4dm 32mm= dm

73 mm = dm

 

pptx 14 trang loandominic179 3100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Khối 5 - Bài: Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH NGUYỄN TRI PHƯƠNGTOÁN:Viết số đo độ dài dưới dạng sô TP LỚP 5A3 Kiểm tra bài cũSo sánh các số thập phân sau: a)15,34 15,43b) 101,29 100,55c) 67,89 76,89 ToánLớn hơn métMét Nhỏ hơn mét ?. Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo dộ dài liền kề nhau ? Mỗi đơn vị đo dộ dài gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền nó và bằng ( 0,1 ) đơn vị lớn hơn tiếp liền nó. kmhmdamdmcmmmm1m = . dm10 = . dam = . dam0,1Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phânToánViết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Lớn hơn mét MétBé hơn métkmhmdammdmcmmma) 1km = ..m1000b) 1m = cm100c) 1m = ..mm10001m = ...km	= km1cm = m = ..m1mm = .... m = ..mViết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:6m 4dm	= . . . mCách làm: 6m 4dm 	= m = 6,4m. Vậy 	 : 6m 4dm	= 6,4mb) Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:3m 5cm	= . . . m3m 5cm = m = 3,05m. Cách làm: Vậy 	 : 3m 5cm	= 3,05mToánBài 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:ToánViết các số đo độ dài dưới dạng số thập phâna) 8m 6dm = . . . mb) 2dm 2cm = . . . dmc) 3m 7cm 	 = . . . md) 23m 13cm = . . . m = 8,6 m = 2,2 dm = 3,07 m = 23,13 mBài 2: Toán Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân: (PBT)a) Có đơn vị đo là mét:3m 4dm = . m2m 5cm = ..m21m 36cm = .m b) Có đơn vị đo là đề - xi - mét:8dm 7cm = . dm4dm 32mm= dm73 mm = dmBài 2:Toán Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:a) Có đơn vị đo là mét: b) Có đơn vị đo là đề - xi - mét: Bài 3:Toán Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:a) 5km 302m = . . . kmb) 5km 75m = . . . kmc) 302m = . . . km = 5,302 km = 5,075 km = 0,302 kmTổ nào giỏi nhất ? Điền số thập phân thích hợp:15m 4dm = . m15,4Tổ nào giỏi nhất ? Điền số thập phân thích hợp:25,12 Tổ nào giỏi nhất ? 15m 4dm = . mĐiền số thập phân thích hợp:234m = km0,234Tổ nào giỏi nhất ? Điền số thập phân thích hợp:XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠNQUÝ THẦY CÔ

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_toan_khoi_5_bai_viet_so_do_dien_tich_duoi_dang.pptx