Bài giảng môn Toán Khối 5 - Bài: Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng - Trường Tiểu học Hương Mạc 1

Bài giảng môn Toán Khối 5 - Bài: Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng - Trường Tiểu học Hương Mạc 1

a) 27 yến = 270 kg 380 kg = 38 yến

 380 tạ = 38000 kg 3000 kg = 30 tạ

 49 tấn = 49000 kg 24000 kg = 24 tấn

b) 1 kg 25 g = 1025 g 6080 g = 6 kg 080 g

 2 kg 50 g = 2050 g

47350kg = 47 tấn 350 kg

ppt 8 trang loandominic179 3410
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Khối 5 - Bài: Ôn tập Bảng đơn vị đo khối lượng - Trường Tiểu học Hương Mạc 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚPTRƯỜNG TIỂU HỌC HƯƠNG MẠC 1TRƯỜNG TIỂU HỌC HƯƠNG MẠC 1 ToánGiáo viên : Mạc Thị MaiLớp : 5 ATổ : 2 Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2020ToánKhởi động Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2020ToánÔN TẬP : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNGToánThứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2020Khởi động .Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2020ToánÔN TẬP : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNGtấn-.kg1 kghgdagg1 g1 dag= 10 g= 10dag1 hg= 10 hgyến1 yến= 10 kg= 10 yến1 tạtạ1 tấn= 10 tạ= yến= kg= hg= dag= tấn= tạ Ghi nhớ : Hai đơn vị đo liền kề nhau hơn kém nhau 10 lần - Đơn vị bé bằng đơn vị lớn.Ki-lô-gamLớn hơn ki-lô-gamNhỏ hơn ki-lô-gam- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.Bài 1( VBT /tr 30 ) Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2020 ToánÔN TẬP BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNGBài 2( VBT/ tr 30) : Điền số thích hợp vào chỗ chấma) 27 yến = 270 kg 380 kg = 38 yến 380 tạ = 38000 kg 3000 kg = 30 tạ 49 tấn = 49000 kg 24000 kg = 24 tấnb) 1 kg 25 g = 1025 g 6080 g = 6 kg 080 g 2 kg 50 g = 2050 g 47350kg = 47 tấn 350 kgThứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2020 ToánÔN TẬP : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNGBài 4 ( VBT / tr 30)Xin trân thành cảm ơn quý thầy cô và các em

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_khoi_5_bai_on_tap_bang_don_vi_do_khoi_luo.ppt