Bài giảng môn Toán Khối 5 - Bài: Luyện tập (Trang 43) - Năm học 2020-2021

Bài giảng môn Toán Khối 5 - Bài: Luyện tập (Trang 43) - Năm học 2020-2021

Bài 3. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn

5,7 ; 6,02 ; 4,23 ; 4,32 ; 5,3.

4,23 ;

4,32 ;

5,3 ;

5,7 ;

6,02.

Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Nếu x là số tự nhiên và 0,9 < x="">< 1,2="" thì="" x="1">

Nếu x là số tự nhiên và 0,9 < x="">< 1,2="" thì="" x="2">

ppt 14 trang loandominic179 5200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Khối 5 - Bài: Luyện tập (Trang 43) - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỚP 5A2NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔVỀ DỰ GIỜKiểm tra bài cũThứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2020ToánSo sánh hai số thập phâna, 48,97 và 51,02b, 96,4 và 96,38Kiểm tra bài cũThứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2020ToánSo sánh hai số thập phâna, 48,97 96,38Muốn so sánh hai số thập phân ta làm như thế nào?Luyện tậpThứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2020Toán 84,2 84,19 47,5 47,500 6,843 6,85 90,6 89,6> > 81,01B. 81,02 < 81,01C. 81,02 = 81,01Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng. So sánh hai số thập phân: 81,02 và 81,01123Hết giờCâu 2. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:Tìm chữ số x, biết: 5, x 84 < 5,184A. x = 1 B. x = 0 C. x = 2Hết giờC¶m ¬n c¸c thÇy, c« gi¸oChóc c¸c em chăm ngoan, häc giái !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_khoi_5_bai_luyen_tap_trang_43_nam_hoc_202.ppt