Bài giảng môn Toán Khối 5 - Bài: Luyện tập (Trang 119)
Viết các số đo thể tích:
- Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối:
Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối:
Ba phần tám đề-xi-mét khối:
Không phẩy chín trăm mười chín mét khối:
Đúng ghi Đ sai ghi S:
0,25m3 là:
0,25m3 = 0,250m3
a) Không phẩy hai mươi lăm mét khối
b) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khối
c) Hai mươi lăm phần trăm mét khối
d) Hai mươi lăm phần nghìn mét khối
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Khối 5 - Bài: Luyện tập (Trang 119)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m3 là gì ?* m3 là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m. KIỂM TRA BÀI CŨ * Mỗi đơn vị đo thể tích gấp bao nhiêu lần đơn vị bé tiếp liền? * Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé tiếp liền. * Mỗi đơn vị đo thể tích bằng bao nhiêu lần đơn vị lớn tiếp liền? Điền số thích hợp vào chỗ chấm:5,216m3 = . dm3 = ..... cm352160005216Thứ tư, ngày 3 tháng 3 năm 2021 1a/ Đọc các số đo:ToánLuyện tập (trang 119) b) Viết các số đo thể tích:- Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối:Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối:Ba phần tám đề-xi-mét khối:Không phẩy chín trăm mười chín mét khối:1952cm32015 m30,919m3 Bài 2Đúng ghi Đ sai ghi S:0,25m3 là:a) Không phẩy hai mươi lăm mét khốib) Không phẩy hai trăm năm mươi mét khốic) Hai mươi lăm phần trăm mét khốid) Hai mươi lăm phần nghìn mét khốiĐĐĐ0,25m3 = 0,250m3 m3100 =25SBài 3So sánh các số sau đây: 913, 232 413 m3 913 232 413 cm3 b) 12 3451 000m3 12,345 m38 372 361100m3c) 8 372 361dm3a) và và vàBài 3So sánh các số sau đây: 913,232 413 m3 913 232 413 cm3 b) 12 3451000m3 12,345 m3 913 232 413 cm3 12,345 m3a) và và = = 913,232 413 m3 12 3451000m3Bài 3So sánh các số sau đây:8372361100m3 8372361dm3 và > 83723,61 m3 83723610 dm3c)83723611000m3 83723,61 m3 8372,361 m3Bài 3So sánh các số sau đây: 913,232413 m3 913232413 cm3 b) 123451000m3 12,345 m38372361100m3c) 8372361dm3a) = = >
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_khoi_5_bai_luyen_tap_trang_119.ppt