Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 17: Ôn tập về từ và cấu tạo của từ - Trường Tiểu học Yên Cư

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 17: Ôn tập về từ và cấu tạo của từ - Trường Tiểu học Yên Cư

Bài tập 2: Các từ trong mỗi nhóm dưới đây có quan hệ với nhau như thế nào?

- Đó là những từ đồng nghĩa.

- Đó là những từ đồng âm.

 Đó là một từ nhiều nghĩa.

a) đánh cờ, đánh giặc, đánh trống

b) trong veo, trong vắt, trong xanh

c) thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành

ppt 16 trang loandominic179 3890
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 17: Ôn tập về từ và cấu tạo của từ - Trường Tiểu học Yên Cư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC Yên CưLuyện từ và câu – Lớp 5a Ôn tập về từ và cấu tạo từ. Ai nhanh, ai đúng !TRÒ CHƠI012345Câu hỏi 1: Chọn đáp án đúng cho câu sau:Trong Tiếng Việt có các kiểu cấu tạo từ như thế nào?A. Từ đơn, từ ghép.B. Từ đơn, từ láy.C. Từ đơn, từ phức.KHỞI ĐỘNG. Ai nhanh, ai đúng !012345Hết giờCâu hỏi 2: Câu sau đúng hay sai? Từ phức là từ gồm hai hay nhiều tiếng có nghĩa ghép lại. Đáp án: Đúng Ai nhanh, ai đúng !TRÒ CHƠI012345Câu hỏi 3: Điền từ còn thiếu vào các chỗ chấm.Từ phức gồm những từ loại là và . . .......từ ghéptừ láyBÀI MỚIBài tập 1: Lập bảng phân loại các từ trong khổ thơ sau đây theo cấu tạo của chúng. Biết rằng các từ đã được phân cách với nhau bằng dấu gạch chéo.	 Hai / cha con / bước / đi / trên / cát /	 Ánh / mặt trời / rực rỡ / biển / xanh /	 Bóng / cha / dài / lênh khênh /	 Bóng / con / tròn / chắc nịch /. HOÀNG TRUNG THÔNG Tìm thêm ví dụ minh họa cho các kiểu cấu tạo từ trong bảng phân loại em vừa lập (mỗi kiểu thêm 3 ví dụ).TỪ ĐƠNTỪ PHỨCTừ ghépTừ láyTừ ở trong khổ thơTừ tìm thêm	 Hai / cha con / bước / đi / trên / cát /	 Ánh / mặt trời / rực rỡ / biển / xanh /	 Bóng / cha / dài / lênh khênh /	 Bóng / con / tròn / chắc nịch /. HOÀNG TRUNG THÔNGLuyện từ và câuÔn tập về từ và cấu tạo từBài tập 2: Các từ trong mỗi nhóm dưới đây có quan hệ với nhau như thế nào?- Đó là những từ đồng nghĩa.- Đó là những từ đồng âm. Đó là một từ nhiều nghĩa.a) đánh cờ, đánh giặc, đánh trốngb) trong veo, trong vắt, trong xanhc) thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cànhBài tập 3: Tìm các từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong bài văn dưới đây. Theo em, vì sao nhà văn chọn từ in đậm mà không chọn những từ đồng nghĩa với nó? Cây rơm đã cao và tròn nóc. Trên cọc trụ, người ta úp một chiếc nồi đất hoặc ống bơ để nước không theo cọc làm ướt từ ruột cây ướt ra. Cây rơm giống như một túp lều không cửa, nhưng với tuổi thơ có thể mở cửa ở bất cứ nơi nào. Lúc chơi trò chạy đuổi, những chú bé tinh ranh có thể chui vào đống rơm, lấy rơm che cho mình như đóng cánh cửa lại. Cây rơm như một cây nấm khổng lồ không chân. Cây rơm đứng từ mùa gặt này đến mùa gặt tiếp sau. Cây rơm dâng dần thịt mình cho lửa đỏ hồng căn bếp, cho bữa ăn rét mướt của trâu bò. Vậy mà nó vẫn nồng nàn hương vị và đầy đủ sự ấm áp của quê nhà. Mệt mỏi trong công việc ngày mùa, hay vì đùa chơi, bạn sẽ sung sướng biết bao khi tựa mình vào cây rơm. Và chắc chắn bạn sẽ ngủ thiếp ngay, vì sự êm đềm của rơm, vì hương đồng cỏ nội sẵn đợi vỗ về giấc ngủ của bạn.Cây rơmBài tập 3: Tìm các từ đồng nghĩa với các từ in đậm trong bài văn dưới đây. Theo em, vì sao nhà văn chọn từ in đậm mà không chọn những từ đồng nghĩa với nó?Cây rơm Cây rơm đã cao và tròn nóc. Trên cọc trụ, người ta úp một chiếc nồi đất hoặc ống bơ để nước không theo cọc làm ướt từ ruột cây ướt ra. Cây rơm giống như một túp lều không cửa, nhưng với tuổi thơ có thể mở cửa ở bất cứ nơi nào. Lúc chơi trò chạy đuổi, những chú bé tinh ranh có thể chui vào đống rơm, lấy rơm che cho mình như đóng cánh cửa lại. Cây rơm như một cây nấm khổng lồ không chân. Cây rơm đứng từ mùa gặt này đến mùa gặt tiếp sau. Cây rơm dâng dần thịt mình cho lửa đỏ hồng căn bếp, cho bữa ăn rét mướt của trâu bò. Vậy mà nó vẫn nồng nàn hương vị và đầy đủ sự ấm áp của quê nhà. Mệt mỏi trong công việc ngày mùa, hay vì đùa chơi, bạn sẽ sung sướng biết bao khi tựa mình vào cây rơm. Và chắc chắn bạn sẽ ngủ thiếp ngay, vì sự êm đềm của rơm, vì hương đồng cỏ nội sẵn đợi vỗ về giấc ngủ của bạn.Bài tập 3: Từ đồng nghĩa với: - tinh ranh:- dâng:- êm đềm: tinh nghịch, tinh khôn, khôn ngoan, khôn lỏi, ranh mãnh, ranh ma, ma lanh, tặng, nộp, đưa, biếu, cho, hiến, êm dịu, êm ấm, êm ái, êm ả, a) Có mới nới Bài tập 4: Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ sau:cũ. . b) Xấu gỗ, nước sơn. .. tốtc) Mạnh dùng sức, dùng mưu. .... yếuTừ(chia theo cấu tạo)Từ đơnTừ phứcTừ láyTừ ghépTừ(chia theo nghĩa của từ)Từ đồng âmTừ nhiều nghĩaTừ trái nghĩaTừ đồng nghĩaÔn tập về từ và cấu tạo từCHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC TẬP TỐT!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_tuan_17_on_tap_ve_tu_va_cau.ppt