Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 15: Tổng kết vốn từ - Trần Thị Linh Nhâm

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 15: Tổng kết vốn từ - Trần Thị Linh Nhâm

Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ gia đình

Chị ngã, em nâng.

- Máu chảy ruột mềm.

Môi hở răng lạnh.

 - Con có cha như nhà có nóc.

Con hơn cha là nhà có phúc.

Chim có tổ người có tông.

Trẻ cậy cha già cậy con;

Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.

Công cha như núi Thái Sơn

Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.

Một lòng thờ mẹ kính cha

Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.

 

ppt 16 trang loandominic179 3510
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 15: Tổng kết vốn từ - Trần Thị Linh Nhâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TỪ VÀ CÂULỚP 5Giáo viên: Trần Thị Linh NhâmTrường tiểu học thị trấn Mậu AKiểm tra bài cũ: 1. Nêu những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc.2. Đặt một câu trong đó có từ hạnh phúc.- Từ đồng nghĩa: sung sướng, may mắn, - Từ trái nghĩa: bất hạnh, cực khổ, cơ cực, khốn khổ, Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2020Luyện từ và câuTiết 30: Bài 1 (Trang 151): Liệt kê các từ ngữ:Chỉ những người thân trong gia đình. M: Cha, chú, dì b. Chỉ những người gần gũi em trong trường học:M: Thầy giáo, bạn bè, lớp trưởng c. Chỉ các nghề nghiệp khác nhau. M: Công nhân, nông dân, hoạ sĩ d. Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta. M: Ba-na, Kinh Tổng kết vốn từThứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2020Luyện từ và câu Tiết 30: a) Chỉ những người thân trong gia đìnhb) Chỉ những người gần gũi em trong trường họcc) Chỉ các nghề nghiệp khác nhaud) Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta.Bài 1 Trang 151):Cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cố, cậu, em, cháu, chắt, dượng, anh rể, chị dâu Cô hiệu trưởng, thầy hiệu phó, cô giáo- thầy chủ nhiệm, cô giáo - thầy giáo bộ môn, cô y tá; các bạn bè, các em học sinh lớp dưới, bác bảo vệ...Công nhân, nông dân, hoạ sĩ, bác sĩ, kĩ sư, giáo viên, thuỷ thủ, hải quân, phi công, tiếp viên hàng không, thợ lặn, thợ dệt, thợ điện, bộ đội, công an, học sinh, sinh viên .Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Hmông, Khơ-mú, Giáy, Ba-na, Ê-đê, Gia-rai, Xơ-đăng, Tà-ôi, Khơ- me, Hoa, Chăm, Người GiáyThứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2020Luyện từ và câu Tiết 30: Tổng kết vốn từDân tộc TàyDân tộc DaoDân tộc HMôngDân tộcKhơ mú Dân tộc TháiDân tộc Cao Lan Bài 2: Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn.M: Chị ngã, em nâng.Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2020Luyện từ và câu Tiết 30: Tổng kết vốn từ- Chị ngã, em nâng; - Máu chảy ruột mềm;Môi hở răng lạnh; - Con có cha như nhà có nóc.Con hơn cha là nhà có phúc. Chim có tổ người có tông.Trẻ cậy cha già cậy con; Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ... Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ gia đình*Công cha như núi Thái SơnNghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.Một lòng thờ mẹ kính chaCho tròn chữ hiếu mới là đạo con.Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2020Luyện từ và câu Tiết 30: Tổng kết vốn từb. Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ thầy trò- Không thầy đố mày làm nên.- Kính thầy yêu bạn.- Tôn sư trọng đạo.Trọng thầy mới được làm thầy, Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy. ( Nhất tự vi sư, bán tự vi sư .)Bài 2 (Trang 151):Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2020Luyện từ và câu Tiết 30: Tổng kết vốn từc. Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ bè bạn- Học thầy không tày học bạn.- Bán anh em xa, mua láng giềng gần.- Bạn bè con chấy cắn đôi. - Bạn nối khố.- Buôn có bạn bán có phường.- Bốn biển một nhà.- Giàu vì bạn, sang vì vợ. Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng.Bài 2 (Trang 151):Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2020Luyện từ và câu Tiết 30: Tổng kết vốn từa) Miêu tả mái tóc. b) Miêu tả đôi mắt. c) Miêu tả khuôn mặt. d) Miêu tả làn da. 	e) Miêu tả vóc người. 	M: đen nhánh, óng ả M: một mí, đen láy M: trái xoan, vuông vức M: trắng trẻo, nhăn nheo M: vạm vỡ, dong dỏng Bài 3 (Trang 151): Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người.Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2020Luyện từ và câu Tiết 30: Tổng kết vốn từMiêu tả mái tócMiêu tả đôi mắtMiêu tả khuôn mặtMiêu tả làn da.Miêu tả vóc ngườiĐen nhánh, mượt mà, mềm mại, xanh mượt, xanh đen, óng ả, thướt tha, đen bóng, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, cắt ngắn,lơ thơ, xơ xác, cứng như rễ tre Một mí, hai mí, bồ câu, đen láy, đen nhánh, nâu đen, xanh lơ, linh lợi, tinh anh, ti hí, mắt híp, mắt đỏ ngầu, mắt trắng dã, sáng long lanh, mờ đục, lim dim, trầm buồn, mơ màng Chữ điền, vuông vức, trái xoan, thanh tú, bầu bĩnh, đầy đặn, bánh đúc, mặt lưỡi cày, mặt choắt, tàn nhang, phúc hậu, cau có, hầm hầm, niềm nở trắng mịn, trắng hồng,trắng như trứng gà bóc, hồng hào, nõn nà, bánh mật, nhăn nheo, đen sì, đen đủi, thô ráp, ngăm ngăm, ngăm đen, rám nắng, sần sùi, xanh xao Cao lớn, mập mạp, thanh mảnh, còm nhom, ốm nhách, thon thả, vừa vặn, lực lưỡng, nhỏ nhắn, mảnh mai, Bài 3 (Trang 151): Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người. Bài 4 (Trang 151): Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một người em quen biết.Gợi ý:- Hình dáng của một người gồm có: dáng người, khuôn mặt, mái tóc, đôi mắt, làn da . Tả từ bao quát đến chi tiết. Lựa chọn từ ngữ phù hợp với đối tượng miêu tả Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2020Luyện từ và câu Tiết 30: Tổng kết vốn từ Cô có dáng người cân đối, nước da trắng, khuôn mặt dịu hiền. Đôi mắt cô đen láy với ánh nhìn yêu thương, trìu mến. Mỗi lần cười, cô để lộ hàm răng trắng đều. Cô còn đôi má lúm đồng tiền duyên dáng. Nụ cười của cô như đóa hoa hồng nở trong ánh nắng ban mai. Ngày ngày, cô đến lớp trong tà áo dài màu thiên thanh truyền thống khiến cô đã đẹp lại càng đẹp hơn.Giọng cô dịu dàng, trong trẻo như tiếng hát của chim họa mi, cách giảng bài của cô rất dễ hiểu. Đối với em, cô giáo như người mẹ hiền thứ hai vậy.Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2020Luyện từ và câu Tiết 30: Tổng kết vốn từCủng cố: Mai Thị Thảo1. Nước ta có bao nhiêu dân tộc? 2. Ngoài những dân tộc đã nêu ở bài tập 1, em còn biết tên những dân tộc nào? - Có 54 dân tộc- Tìm thêm những từ ngữ thuộc chủ đề đã học. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: Tổng kết vốn từMai Thị ThảoBÀI HỌC KẾT THÚCChúc các em học sinh chăm ngoan, học tốt!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_tuan_15_tong_ket_von_tu_tran.ppt