Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tổng kết vốn từ (Bản hay)

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tổng kết vốn từ (Bản hay)

Bài 1: Liệt kê các từ ngữ:

Chỉ những người thân trong gia đình. M: Cha, chú, dì

b. Chỉ những người gần gũi em trong trường học:

M: Thầy giáo, bạn bè, lớp trưởng

c. Chỉ các nghề nghiệp khác nhau. M: Công nhân, nông dân, hoạ sĩ

d. Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta. M: Ba-na, Kinh

Liệt kê các từ ngữ

Tổ1: chỉ những người thân trong gia đình

Tổ 2: chỉ những người gần gũi em ở trường học .

Tổ 3 : chỉ các nghề nghiệp khác nhau .

Tổ 4: chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta .

 

ppt 15 trang loandominic179 3520
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tổng kết vốn từ (Bản hay)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỔNG KẾT VỐN TỪ ( Trang 151)Bài 1: Liệt kờ cỏc từ ngữ:Chỉ những người thõn trong gia đỡnh. M: Cha, chỳ, dỡ b. Chỉ những người gần gũi em trong trường học:M: Thầy giỏo, bạn bố, lớp trưởng c. Chỉ cỏc nghề nghiệp khỏc nhau. M: Cụng nhõn, nụng dõn, hoạ sĩ d. Chỉ cỏc dõn tộc anh em trờn đất nước ta. M: Ba-na, Kinh Thảo luận nhóm 6 trong thời gian 3 phút Liệt kê các từ ngữTổ1: chỉ những người thân trong gia đình Tổ 2: chỉ những người gần gũi em ở trường học .Tổ 3 : chỉ các nghề nghiệp khác nhau .Tổ 4: chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta .c. Chỉ cỏc nghề nghiệp khỏc nhaukữ sư, cụng nhõn,cụng nhõn vệ sinh, luật sư, nhà bỏo, ca sĩ, hải quõn, tiếp viờn hàng khụng, Người Giỏyd. Chỉ cỏc dõn tộc anh em trờn đất nước taChỉ những người thõn trong gia đỡnhChỉ những người gần gũi em trong trường họcChỉ cỏc nghề nghiệp khỏc nhauChỉ cỏc dõn tộc anh em trờn đất nước ta.Bài 1Cha, mẹ, chỳ, dỡ, ụng, bà, cố, cụ, em, chỏu, chắt, dượng, anh rể, chị dõu CôHiệu trưởng,cô hiệu phó ,thầy giỏo, cụ giỏo, bạn bố, bạn thõn, lớp trưởng, cỏc em lớp dưới, cô tổng phụ trách Đội, bác bảo vệ, cô lao công,bác trông trưa Cụng nhõn, nụng dõn, hoạ sĩ, bỏc sĩ, kĩ sư, giỏo viờn, thuỷ thủ, hải quõn, phi cụng, tiếp viờn hàng khụng, thợ lặn, thợ dệt, thợ điện, bộ đội, cụng an, học sinh, sinh viờn .Kinh, Tày, Nựng, Thỏi, Mường, Dao, Hmụng, Khơ-mỳ, Giỏy, Ba-na, ấ-đờ, Gia-rai, Xơ-đăng, Tà-ụi, Khơ- me, Hoa, Chăm, Raglai, Bài 2:Tỡm cỏc cõu tục ngữ, thành ngữ, ca dao núi về quan hệ gia đỡnh, thầy trũ, bố bạn.M: Chị ngó, em nõng.Trũ chơi : Xì điện.Luật chơi :Cô sẽ nói tên chủ đề , sau đó cô chỉ định bạn nào , bạn đó sẽ đọc to rõ ràng 1 câu tục ngữ , thành ngữ hoặc ca dao của chủ đề đó . Nếu bạn học sinh 1đọc đúng sẽ được quyền chỉ định thật nhanh một bạn bất kì đọc câu khác . Nếu bạn được chỉ định mà đọc không đúng câu thành ngữ tục ngữ theo yêu cầu của đề thì phải đứng tại chỗ .Bạn học sinh 1 lại chỉ định bạn khác .Còn nếu bạn học sinh 2đọc đúng thì lại được quyền chỉ định bạn học sinh tiếp theo . Cứ như vậy trò chơi này sẽ được diễn ra trong thời gian 4 phút . Các em sẽ dừng trò chơi nàykhi có hiệu lệnh của cô giáo .Chủ đề : Quan hệ gia đình Chủ đề: Thầy trò Chủ đề : Bạn bè - Chị ngó, em nõng. - Con cú cha như nhà cú núc. - Con hơn cha là nhà cú phỳc. - Chim cú tổ người cú tụng. -Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ gia đỡnh*Cụng cha như nỳi Thỏi sơnNghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.Một lũng thờ mẹ kớnh chaCho trũn chữ hiếu mới là đạo con.*Cỏ khụng ăn muối cỏ ươnCon cói cha mẹ trăm đường con hư.*Khụn ngoan đối đỏp người ngoàiGà cựng một mẹ chớ hoài đỏ nhau.*Anh em như thể chõn tayRỏch lành đựm bọc dở hay đỡ đần.Bài 2:/151 SGKb. Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ thầy trũ- Khụng thầy đố mày làm nờn.- Kớnh thầy yờu bạn.- Tụn sư trọng đạo.Trọng thầy mới được làm thầy, Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy.( Nhất tự vi sư, bỏn tự vi sư .)Bài 2:/151 SGKc. Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ bố bạn- Học thầy khụng tày học bạn.- Bỏn anh em xa, mua lỏng giềng gần.- Bạn bố con chấy cắn đụi.- Bạn nối khố.Bốn biển một nhà. Gần mực thì đen , gần đèn thì rạng.Bài 2:/151 SGK Các câu tục ngữ thành ngữ về quan hệ gia đình : - Máu chảy ruột mềm. - Môi hở răng lạnh. - Con hát mẹ khen hay. -Trẻ cậy cha, già cậy con - Cha hiền , con thảo . - Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ. Cắt dõy bầu dõy bớ Ai nỡ cắt dõy chị dõy em.* Chị em như chuối nhiều tàuTấm lành che tấm rỏch đừng núi nhau nặng lời.Các câu tục ngữ thành ngữ về quan hệ thầy trò :- Muốn sang thỡ bắc cầu kiều Muốn con hay chữ thỡ yờu lấy thầy. *Các câu tục ngữ thành ngữ về quan hệ bạn bè - Buôn có bạn, bán có phường. - Giàu vì bạn, sang vì vợ.Bài 3:Tỡm cỏc từ ngữ miờu tả hỡnh dỏng của người: Miờu tả mỏi túc. Miờu tả đụi mắt. Miờu tả khuụn mặt. Miờu tả làn da. 	Miờu tả vúc người. 	M: đen nhỏnh, úng ả M: một mớ, đen lỏy M: trỏi xoan, vuụng vức M: trắng trẻo, nhăn nheo M: vạm vỡ, dong dỏng Miờu tả mỏi túcMiờu tả đụi mắtMiờu tả khuụn mặt.Miờu tả làn da.Bài 3:/151 SGKĐen nhỏnh, mượt mà, mềm mại, xanh mượt, xanh đen, úng ả, thướt tha, đen búng, hoa rõm, muối tiờu, bạc phơ, cắt ngắn,lơ thơ, xơ xỏc, cứng như rễ tre Một mớ, hai mớ, bồ cõu, đen lỏy, đen nhỏnh, nõu đen, xanh lơ, linh lợi, tinh anh, ti hớ, mắt hớp, mắt đỏ ngầu, mắt trắng dó, sỏng long lanh, mờ đục, lim dim, trầm buồn, mơ màng Chữ điền,vuụng vức, trỏi xoan, thanh tỳ, bầu bĩnh, đầy đặn, bỏnh đỳc, mặt lưỡi cày, mặt choắt, tàn nhang, phỳc hậu, cau cú, hầm hầm, niềm nở trắng mịn, trắng hồng,trắng như trứng gà búc, hồng hào, nừn nà, bỏnh mật, nhăn nheo, đen sỡ, đen đủi, thụ rỏp, ngăm ngăm, ngăm đen, rỏm nắng, sần sựi, xanh xao Bài 4:Dựng một số từ ngữ vừa tỡm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn khoảng 5 cõu miờu tả hỡnh dỏng của một người thõn hoặc một người em quen biết.Gợi ý: Hỡnh dỏng của một người gồm cú: dỏng người, khuụn mặt, mỏi túc, đụi mắt, làn da . - Tả từ bao quỏt đến chi tiết. - Lựa chọn từ ngữ phự hợp với đối tượng miờu tả Tớnh cỏchCụ ChấmDỏm nhỡn thẳng, núi ngay, núi thẳng băng, . Hay làm, khụng làm chõn tay nú bứt rứt, Chăm chỉ, cần cựGiản dịGiàu tỡnh cảm, dễ xỳc độngTrung thực, thẳng thắnKhúc suốt đờm, khúc mất bao nhiờu nước mắt, Khụng đua đũi may mặc, mộc mạc như hũn đỏ, 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_tong_ket_von_tu_ban_hay.ppt