Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tiết 89: Mở rộng vốn từ "Thiên nhiên"
Lên thác xuống ghềnh:
chỉ người gặp nhiều gian lao, vất vả trong cuộc sống.
Góp gió thành bão:
tích tụ lâu nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn, thành sức mạnh lớn ; đoàn kết tạo nên sức mạnh.
Nước chảy đá mòn:
bền bỉ, quyết tâm thì việc dù khó thế nào cuối cùng cũng thành công.
Khoai đất lạ, mạ đất quen:
khoai trồng nơi đất mới, đất lạ thì tốt ; mạ trồng nơi đất quen thì tốt (khoai, mạ là những sự vật vốn có trong thiên nhiên).
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tiết 89: Mở rộng vốn từ "Thiên nhiên"", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NLỚP: 5MỞ RỘNG VỐN TỪ:THIÊN NHIÊNLuyện từ và câu:* Thế nào là từ nhiều nghĩa? Cho ví dụ về từ nhiều nghĩa.KIỂM TRA BÀI CŨ:Thác cam lyBãi biển Cửa TùngNon Nước Nha TrangDu lịch qua màn ảnh nhỏLuyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.Cháy rừngLũ lụtHạn hánBài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?a. Tất cả những gì do con người tạo ra.b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:a) Lên thác xuống ghềnh.b) Góp gió thành bão.c) Nước chảy đá mòn.d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.ThácBản GiốcCam lyĐa-tan-laBạc- Thác (chỉ dòng nước chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang dòng sông) GHỀNH ĐÁ DĨA - PHÚ YÊNGHỀNH BÀN THAN - ĐÀ NẴNGGHỀNH RÁNG - QUY NHƠNGHỀNH Ở QUẢNG NGÃI- Ghềnh (chỗ lòng sông bị thu nhỏ và nông, có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết) chỉ người gặp nhiều gian lao, vất vả trong cuộc sống. tích tụ lâu nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn, thành sức mạnh lớn ; đoàn kết tạo nên sức mạnh. bền bỉ, quyết tâm thì việc dù khó thế nào cuối cùng cũng thành công. khoai trồng nơi đất mới, đất lạ thì tốt ; mạ trồng nơi đất quen thì tốt (khoai, mạ là những sự vật vốn có trong thiên nhiên).- Lên thác xuống ghềnh:- Góp gió thành bão: - Nước chảy đá mòn:- Khoai đất lạ, mạ đất quen: Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.a) Tả chiều rộng: bao la,Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.b) Tả chiều dài (xa): tít tắp, c) Tả chiều cao: cao vút, * d) Tả chiều sâu: hun hút, Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.c) Tả chiều cao. M: cao vút d) Tả chiều sâu. M: hun hútBài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.a) Tả chiều rộng: bao la, tít mù khơi, muôn trùng khơi, thăm thẳm, vời vời, ngút ngát, dằng dặc chót vót, cao ngất, chất ngất, vời vợi, vòi vọi, thăm thẳm, sâu hoắm, hoăm hoắm, Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được. mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang b) Tả chiều dài (xa): tít tắp, c) Tả chiều cao: cao vút, *d) Tả chiều sâu: hun hút, Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. a) Tả tiếng sóng. M: ì ầmb) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tănc) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộnLuyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên. a. Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ào ào, ầm ào, rì rào, ì oạp, oàm oạp, lao xao, thì thầm, b. Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, trườn lên, bò lên, lững lờ, đập nhẹ lên, c. Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, cuộn trào, điên cuồng, dữ tợn, dữ dội, khủng khiếp, * Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên.CHÀO CÁC EM!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_tiet_89_mo_rong_von_tu_thien.ppt