Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tiết 3: Mở rộng vốn từ Tổ quốc - Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tiết 3: Mở rộng vốn từ Tổ quốc - Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành

1. Từ đồng nghĩa hoàn toàn, có thể thay thế cho nhau trong lời nói.

VD: hổ, cọp, hùm,

2. Từ đồng nghĩa không hoàn toàn. Khi dùng những từ này, ta phải cân nhắc lựa chọn cho đúng.

VD: - Ăn, xơi, chén, (biểu thị thái độ, tình cảm khác nhau đối với người đối thoại hoặc điều được nói đến).

 - Mang, khiêng, vác, (biểu thị những cách thức hành động khác nhau ).

 

ppt 12 trang Thu Yến 12/04/2024 60
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tiết 3: Mở rộng vốn từ Tổ quốc - Trường Tiểu học số 2 Nhơn Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỔ QUỐC 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 5 
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO AN NHƠN 
TRƯỜNG TIỂU HỌC 
SỐ 2 NHƠN THÀNH 
Giáo viên: ĐINH THANH 
Kiểm tra bài cũ : 
1. Thế nào là từ đồng nghĩa ? Cho ví dụ . 
 Thứ ba , ngày 23 tháng 8 năm 2011 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
	 Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau . 
 Ví dụ : siêng năng , chăm chỉ , cần cù , 
Có hai loại từ đồng nghĩa : 
1. Từ đồng nghĩa hoàn toàn , có thể thay thế cho nhau trong lời nói . 
VD: hổ , cọp , hùm , 
2. Từ đồng nghĩa không hoàn toàn . Khi dùng những từ này , ta phải cân nhắc lựa chọn cho đúng . 
VD: - Ăn , xơi , chén , ( biểu thị thái độ , tình cảm khác nhau đối với người đối thoại hoặc điều được nói đến ). 
 - Mang , khiêng , vác , ( biểu thị những cách thức hành động khác nhau ). 
Có mấy loại từ đồng nghĩa ? 
Chọn A , hoặc B , hoặc C . 
Em hãy chọn ý đúng nhất . 
Câu 1 
A. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau . 
B. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa gần giống nhau . 
C.Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau 
hoặc gần giống nhau . 
CHÚC MỪNG CÁC EM ! 
Kiểm tra bài cũ 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
C.Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau 
hoặc gần giống nhau . 
Chọn A , hoặc B , hoặc C , hoặc D 
Dòng nào dưới đây là 
những từ đồng nghĩa ? 
Câu 2 
A. Hồng , đỏ , thẫm . 
B. Đen đúa , xanh đen , xanh hồ thủy . 
C. Mang , vác , đi , đứng . 
D. Biếu , tặng , cho , bán . 
CHÚC MỪNG CÁC EM ! 
Kiểm tra bài cũ 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỔ QUỐC 
1. Tìm trong bài Thư gửi các học sinh hoặc Việt Nam thân yêu những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc 
 Bài Thư gửi các học sinh có những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là : nước , nước nhà , non sông . Bài Việt Nam thân yêu có những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là : đất nước , quê hương . 
2. Tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc . 
Những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc là : đất nước , quốc gia , non sông , giang sơn , quê hương , quê cha đất tổ 
3. Trong từ Tổ quốc , tiếng quốc có nghĩa là nước . Em hãy tìm thêm những từ chứa tiếng quốc . 
Vệ quốc Ái quốc Quốc gia Quốc ca Quốc hiệu Quốc huy Quốc khánh Quốc dân Quốc hội 
Quốc kì Quốc doanh Quốc ngữ Quốc sắc Quốc sách Quốc sử Quốc tang Quốc tế Quốc tế ca 
4. Đặt câu với một trong nghững từ ngữ sau : 
a) Quê hương 
b) Quê mẹ 
c) Quê cha đất tổ 
d) Nơi chôn nhau cắt rốn 
Ví dụ : a) Quê hương : 	 Quê hương tôi có con sông xanh biếc . 	 b) Quê mẹ : 	 Bình Định là quê mẹ của tôi . 	 c) Quê cha đất tổ 	 Vùng đất đền Hùng là quê cha đất tổ của tôi . 	 	 d) Nơi chôn nhau cắt rốn : 	 Dù đi đâu xa , tôi vẫn luôn nhớ về nơi chôn nhau cắt rốn của mình . 
Thứ ba ngày 23 tháng 8 năm 2011  Luyện từ và câu : Mở rộng vốn từ : Tổ quốc 
Dặn dò : 
 . Về nhà : làm bài tập 4 vào vở cho hoàn chỉnh . 
 . Chuẩn bị bài sau : Luyện tập về từ đồng nghĩa . 
TIÕT HäC §· thµnh c«ng tèt ®Ñp. 
Xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« vµ c¸c em. 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_tiet_3_mo_rong_von_tu_to_quo.ppt