Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tiết 29: Mở rộng vốn từ Hạnh phúc - Nguyễn Thị Hồng Liên

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tiết 29: Mở rộng vốn từ Hạnh phúc - Nguyễn Thị Hồng Liên

Đọc đoạn thơ sau và khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

Đồng chiêm phả nắng lên không

 Cánh cò dẫn gió qua thung lúa vàng

 Gió nâng tiếng hát chói chang

 Long lanh lưỡi hái liếm ngang chân trời

Dòng toàn các động từ là:

• Đồng chiêm, phả, dẫn, nâng.

• Tiếng hát, vàng, nâng, liếm.

• Phả, dẫn, nâng, liếm.

 

ppt 16 trang Thu Yến 12/04/2024 170
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Tiết 29: Mở rộng vốn từ Hạnh phúc - Nguyễn Thị Hồng Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỚP 5C 
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG TÙNG 
NhiƯt liƯt chµo mõng c¸c thÇy , c« gi¸o vỊ dù giê , th¨m líp 5c 
GV thực hiện: Nguyễn Thị Hồng Liên 
Kiểm tra bài cũ 
Đọc đoạn thơ sau và khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng . 
 Đồng chiêm phả nắng lên không 
 Cánh cò dẫn gió qua thung lúa vàng 
 Gió nâng tiếng hát chói chang 
 Long lanh lưỡi hái liếm ngang chân trời 
Dòng toàn các động từ là : 
Đồøng chiêm , phả , dẫn , nâng . 
Tiếng hát , vàng , nâng , liếm . 
Phả , dẫn , nâng , liếm . 
Mở rộng vốn từ : 
HẠNH PHÚC 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
Thứ 6 ngày 26 tháng 11 năm 2010 
Bài 1: Chọn ý thích hợp nhất để giải nghĩa từ hạnh phúc : 
A. Cảm giác dễ chịu vì được ăn ngon , ngủ yên . 
B. Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn 
đạt được ý nguyện . 
C. Hồ hởi , háo hức sẵn sàng làm mọi việc . 
Thứ 6 ngày 26 tháng 11 năm 2010 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
HẠNH PHÚC 
Mở rộng vốn từ : 
Bài 2: Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc . 
Thứ 6 ngày 26 tháng 11 năm 2010 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
Mở rộng vốn từ : 
HẠNH PHÚC 
NHÓM 4 
ĐỒNG NGHĨA 
TRÁI NGHĨA 
HẠNH PHÚC 
Sung sướng 
May mắn 
Toại nguyện ... 
Cơ cực 
Bất hạnh 
Đau khổ 
Cực khổ 
Khốn khổ ... 
 Bài 3: Trong từ hạnh phúc , tiếng phúc có nghĩa là “ điều may mắn , tốt lành ”. 
 Tìm thêm những từ ngữ chứa tiếng phúc . 
 M: phúc đức 
 TRÒ CHƠI 
 THI TÌM ĐÚNG, TÌM NHANH 
Thứ 6 ngày 26 tháng 11 năm 2010 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
Mở rộng vốn từ : 
HẠNH PHÚC 
 Bài 3: Những từ ngữ chứa tiếng phúc . T iếng phúc có nghĩa là “ điều may mắn , tốt lành ”. 
phúc đức , phúc lộc , phúc thần , phúc lợi , phúc ấm , phúc phận , phúc hậu ..... 
Thứ 6 ngày 26 tháng 11 năm 2010 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
Mở rộng vốn từ : 
HẠNH PHÚC 
Phúc thần : Vị thần chuyên làm những điều tốt . 
Phúc lộc : Gia đình yên ấm , tiền của dồi dào . 
 Phúc phận : Phần may mắn được hưởng do số  phận . 
Thứ 6 ngày 26 tháng 11 năm 2010 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
Mở rộng vốn từ : 
HẠNH PHÚC 
 Phúc lợi : Lợi ích mà người dân được hưởng không phải trả tiền hoặc chỉ trả một phần . 
Cậu giỏi thật , thế mà tớ không nghĩõ ra . Nhà cậu thật hạnh phúc vì bạn luôn học giỏi nhỉ ? 
Bài này bạn chỉ cần làm thế này . là ra đáp số rồi . 
Này , nhà mình mới đãi tiệc mùng bố mình được thăng chức làm phó giám đốc đấy . Thứ bảy này cậu đến nhà mình chơi đi ! 
Cậu thì hạnh phúc rồi vì có bố mẹ đều làm giám đốc công ty , chẳng bù với nhà tớ . 
Gia đình mình đông vui thế này thật hạnh phúc ông nhỉ ? 
Năm nay mấy đứa nó đều về nhà ăn Tết đấy bà ạ ! 
 Bài 4: Mỗi người có thể có một cách hiểu khác nhau về hạnh phúc . Theo em , trong các yếu tố dưới đây , yếu tố nào là quan trọng nhất để tạo nên một gia đình hạnh phúc ? 
a) Giàu có 
b) Con cái học giỏi 
c) Mọi người sống hoà thuận 
 d) Bố mẹ có chức vụ cao 
Thứ 6 ngày 26 tháng 11 năm 2010 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
Mở rộng vốn từ : 
HẠNH PHÚC 
: 
 Mọi người sống hoà thuận sẽ tạo nên 
 một gia đình hạnh phúc . 
Thứ 6 ngày 26 tháng 11 năm 2010 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
Mở rộng vốn từ : 
HẠNH PHÚC 
3. Mọi người sống hoà thuận . 
1. Trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện . 
2. Các từ đồng nghĩa với hạnh phúc : Sung sướng , may mắn , toại nguyện ... 
Các từ trái nghĩa với hạnh phúc : Bất hạnh , cơ cực , khốn khổ ... 
HẠNH PHÚC 
Củng cố : 
Chân thành cảm ơn Quý thầy cô , cùng các em học sinh lớp 5C! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_tiet_29_mo_rong_von_tu_hanh.ppt