Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Truyền thống - Trường Tiểu học Lê Ninh

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Truyền thống - Trường Tiểu học Lê Ninh

Truyền thống là lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.

Từ truyền thống là từ ghép Hán Việt gồm hai tiếng lặp nghĩa nhau, tiếng truyền có nghĩa trao lại, để lại cho đời sau; tiếng thống có nghĩa là nối tiếp nhau không dứt.

2. Dựa vào nghĩa của tiếng truyền, xếp các từ: Truyền thống, truyền bá, truyền nghề, truyền tin, truyền máu, truyền hình, truyền nhiễm, truyền ngôi, truyền tụng thành ba nhóm:

Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác (thường thuộc thế hệ sau).

 Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người biết.

 Truyền có nghĩa là nhập vào hoặc đưa vào cơ thể người.

 

ppt 16 trang loandominic179 6930
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Truyền thống - Trường Tiểu học Lê Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI LỚP HỌC TRỰC TUYẾN Luyện từ và câu T51:Mở rộng vốn từ: Truyền thốngTRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ NINHThứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2021Luyện từ và câuKiểm tra bài cũ: Thay thế những từ ngữ lặp lại trong mỗi câu của đoạn văn sau bằng những từ ngữ có giá trị tương đương để đảm bảo liên kết mà không lặp từ: Vợ An Tiêm lo sợ vô cùng. Vợ An Tiêm bảo An Tiêm: - Thế này thì vợ chồng mình chết mất thôi. An Tiêm lựa lời an ủi vợ: - Còn hai bàn tay, vợ chồng chúng mình còn sống được.MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUYỀN THỐNG1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ truyền thống?a. Phong tục và tập quán của tổ tiên, ông bà.b. Cách sống và nếp nghĩ của nhiều người ở nhiều địa phương khác nhau.c. Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2021Luyện từ và câu1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ truyền thống?a. Phong tục và tập quán của tổ tiên, ông bà.b. Cách sống và nếp nghĩ của nhiều người ở nhiều địa phương khác nhau.c. Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.0123456789101112131415161718192021222324252627282930Thời gian Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2021Luyện từ và câuMở rộng vốn từ : truyền thống1. Truyền thống là lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. Từ truyền thống là từ ghép Hán Việt gồm hai tiếng lặp nghĩa nhau, tiếng truyền có nghĩa trao lại, để lại cho đời sau; tiếng thống có nghĩa là nối tiếp nhau không dứt.Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2021Luyện từ và câuMở rộng vốn từ : truyền thốngYÊU NƯỚCUỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒNKÍNH TRÊN NHƯỜNG DƯỚITƯƠNG THÂN TƯƠNG ÁI2. Dựa vào nghĩa của tiếng truyền, xếp các từ: Truyền thống, truyền bá, truyền nghề, truyền tin, truyền máu, truyền hình, truyền nhiễm, truyền ngôi, truyền tụng thành ba nhóm: Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác (thường thuộc thế hệ sau). Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người biết. Truyền có nghĩa là nhập vào hoặc đưa vào cơ thể người.Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2021Luyện từ và câuMở rộng vốn từ : truyền thốngTruyền có nghĩa là trao lại cho người khác (thường thuộc thế hệ sau).Truyền có nghĩa là lan rộng hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người biết.Truyền có nghĩa là nhập vào hoặc đưa vào cơ thể người.truyền nghề, truyền ngôi, truyền thốngtruyền bá, truyền hình, truyền tin, truyền tụngtruyền máu, truyền nhiễm1. Truyền thống là lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.2. Dựa vào nghĩa của tiếng truyền, xếp các từ thành ba nhóm:3. Tìm trong đoạn văn những từ chỉ người và sự vật gợi nhớ lịch sử và truyền thống dân tộc.Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2021Luyện từ và câuMở rộng vốn từ : truyền thống01234567891011121314151617181920Thời gian TTRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT – MRVT: TRUYỀN THỐNGCâu 1:Đáp án: B Có mấy từ ngữ chỉ người gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc? A. 3 từ ngữ B. 4 từ ngữ C. 5 từ ngữ D. 6 từ ngữ LỄ HỘI ĐỀN HÙNGTƯỢNG ĐÀI VUA HÙNGTƯỢNG ĐÀI THÁNH GIÓNGPHAN THANH GIAÛN (1796 – 1867)HOAØNG DIEÄU (1829 – 1882)01234567891011121314151617181920Thời gian TTRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT – MRVT: TRUYỀN THỐNGCâu 2:Đáp án: D Những từ ngữ chỉ sự vật gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc?A. Nắm tro bếp thuở các vua Hùng dựng nước, mũi tên đồng Cổ Loa, con dao cắt rốn bằng đá của cậu bé làng Gióng. B. Vườn Cà bên sông Hồng. C. Thanh gươm giữ thành Hà Nội của Hoàng Diệu, chiếc hốt đại thần của Phan Thanh Giản. D. Cả ba đáp án trên.1. Truyền thống là lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.2. Dựa vào nghĩa của tiếng truyền, xếp các từ thành ba nhóm:3. Tìm trong đoạn văn những từ chỉ người và sự vật gợi nhớ lịch sử và truyền thống dân tộc.Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2021Luyện từ và câuMở rộng vốn từ : truyền thốngCHÚC CÁC EM HỌC TỐT!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_mo_rong_von_tu_truyen_thong.ppt