Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh - Trường Tiểu học Minh Diệu B

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh - Trường Tiểu học Minh Diệu B

Bài 4. Đọc bản hớng dẫn trong sách Tiếng Việt 5, tập hai, trang 59-60; viết vào bảng sau các từ ngữ chỉ những việc làm, những cơ quan, tổ chức và những ngời có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên.

a, Để bảo vệ an toàn cho mình, em cần nhớ số điện thoại của cha mẹ và địa chỉ, số điện thoại của ông bà, chú bác, ngời thân để báo tin.

b, Nếu bị kẻ khác đe dọa, hành hung hoặc thấy cháy nhà hay bị tai nạn, em cần phải:

Khẩn cấp gọi số điện thoại 113 hoặc 114, 115 để báo tin

Kêu lớn để những ngời xung quanh biết.

Nhanh chóng chạy đến nhà hàng xóm, bạn bè, nhà hàng, cửa hiệu, trờng học, đồn công an.

 

ppt 11 trang loandominic179 4030
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh - Trường Tiểu học Minh Diệu B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỞ Rệ̃NG Vễ́N TỪ:TRẬT TỰ – AN NINH. Luyợ̀n từ và cõuTRƯỜNG TIỂU HỌC MINH DIỆU B Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trật tự - an ninhBài 1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh? Ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng:Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại. Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.Không có chiến tranh và thiên tai.x Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh Bài 2. Tìm và ghi lại những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh:- Danh từ kết hợp với an ninh: lực lượng an ninh - Động từ kết hợp với an ninh: giữ vững an ninh Bài 2. Tìm và ghi lại những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh:Danh từ kết hợp với an ninh Động từ kết hợp với an ninhcơ quan an ninhsĩ quan an ninhxã hội an ninhchiến sĩ an ninhan ninh chính trịan ninh Tổ quốcbảo vệ an ninhgiữ gìn an ninhcủng cố an ninh làm mất an ninhquấy rối an ninh thiết lập an ninhsĩ quan an ninh Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh Bài 2. Tìm và ghi lại những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh:Danh từ kết hợp với an ninh Động từ kết hợp với an ninhcơ quan an ninhsĩ quan an ninhxã hội an ninhchiến sĩ an ninhan ninh chính trịan ninh Tổ quốcbảo vệ an ninhgiữ gìn an ninhcủng cố an ninh làm mất an ninhquấy rối an ninh thiết lập an ninhsĩ quan an ninh Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh Bài 3. Cho các từ ngữ sau: công an, đồn biên phòng, tòa án, xét xử, bảo mật, cảnh giác, cơ quan an ninh, giữ bí mật, thẩm phán. Em hãy xếp các từ ngữ trên vào các nhóm thích hợp:a, Chỉ người, cơ quan, tổ chức thực hiện công việc bảo vệ trật tự, an ninh. b, Chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự an ninh.công an, đồn biên phòng, tòa án, cơ quan an ninh, thẩm phán.xét xử, bảo mật, cảnh giác, giữ bí mật.Đồn biờn phũng: là vị trớ đúng quõn – phũng thủ trấn giữ biờn giớiTũa ỏn: cơ quan nhà nước cú nhiệm vụ xột xử cỏc vụ phạm phỏp, kiện tụng.Xột xử: xem xột và xử cỏc vụ ỏn Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh Bài 4. Đọc bản hướng dẫn trong sách Tiếng Việt 5, tập hai, trang 59 - 60; viết vào bảng sau các từ ngữ chỉ những việc làm, những cơ quan, tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên.Từ ngữ chỉ việc làmTừ ngữ chỉ cơ quan, tổ chứcTừ ngữ chỉ người có thể giúp em Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh Bài 4. Đọc bản hướng dẫn trong sách Tiếng Việt 5, tập hai, trang 59-60; viết vào bảng sau các từ ngữ chỉ những việc làm, những cơ quan, tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên.a, Để bảo vệ an toàn cho mình, em cần nhớ số điện thoại của cha mẹ và địa chỉ, số điện thoại của ông bà, chú bác, người thân để báo tin.b, Nếu bị kẻ khác đe dọa, hành hung hoặc thấy cháy nhà hay bị tai nạn, em cần phải:- Khẩn cấp gọi số điện thoại 113 hoặc 114, 115 để báo tin- Kêu lớn để những người xung quanh biết.- Nhanh chóng chạy đến nhà hàng xóm, bạn bè, nhà hàng, cửa hiệu, trường học, đồn công an. Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh Bài 4. Đọc bản hướng dẫn trong sách Tiếng Việt 5, tập hai, trang 59 - 60; viết vào bảng sau các từ ngữ chỉ những việc làm, những cơ quan, tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên.Từ ngữ chỉ việc làmTừ ngữ chỉ cơ quan, tổ chứcTừ ngữ chỉ người có thể giúp em-nhớ điện thoại của cha mẹ-nhớ địa chỉ, số điện thoại của người thân-gọi điện thoại đến 113 hoặc114, 115-kêu lớn, chạy đến nhà...-113, 114, 115- nhà hàng-cửa hiệu-trường học-đồn công an- ông bà- chú bác -người thân- hàng xóm- bạn bè Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh Bài 1. Nghĩa của từ an ninh?*Bài 2. Những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh.*Bài 3. Xếp các từ đã cho vào nhóm thích hợp.*Bài 4. Những việc làm, những cơ quan, tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên.củng cố - dặn dò Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh Chúc các em học giỏi

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_mo_rong_von_tu_trat_tu_an_ni.ppt