Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh (Tiếp theo)

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh (Tiếp theo)

Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn,tránh được thiệt hại, là nghĩa của từ an toàn.

Không có chiến tranh và thiên tai là tình trạng bình yên.

Bài 3: Hãy xếp các từ sau đây theo nhóm thích hợp:

công an,

đồn biên phòng,

toà án,

xét xử

bảo mật,

cảnh giác,

cơ quan an ninh,

giữ bí mật,

thẩm phán,

Chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự, an ninh

ppt 17 trang loandominic179 3450
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng các thầy cô giáovề dự giờMôn: luyện từ và câu	 1.Nghĩa của từ “trật tự” là gì?CABTình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luậtTrạng thái bình yên, không có chiến tranhTrạng thái yên ổn, bình đẳng, không ồn àoKiểm tra bài cũThứ tư, ngày tháng năm 201Luyện từ và câuTình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật	 2.Lực lượng nòng cốt bảo vệ trật tự, an toàn giao thông là:ABDCCông an giao thôngThanh tra giao thông công chínhĐội tự vệ địa phươngCả a, b, c saiThứ tư, ngày tháng năm 201Luyện từ và câuKiểm tra bài cũBài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninhA.Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hạiB.C.Yên ổn hẳn về chính trị và trật tự xã hội Không có chiến tranh và thiên tai ĐÚNGThứ tư, ngày tháng năm 201Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trật tự - an ninh( tiếp theo)Thứ tư, ngày tháng năm 201Luyện từ và câu*/ Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn,tránh được thiệt hại, là nghĩa của từ an toàn.*/ Không có chiến tranh và thiên tai là tình trạng bình yên.Mở rộng vốn từ: Trật tự - an ninh( tiếp theo)Thứ tư, ngày tháng năm 201Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trật tự - an ninh( tiếp theo)Bài 2: Tìm và ghi lại những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh.Danh từ kết hợp với từ an ninh Động từ kết hợp với từ an ninhcơ quan an ninhlực lượng an ninhsĩ quan an ninhchiến sĩ an ninhxã hội an ninhan ninh chính trịan ninh tổ quốcgiải pháp an ninhbảo vệ an ninhgiữ gìn an ninhgiữ vững an ninhcủng cố an ninhquấy rối an ninhthiết lập an ninhLuyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trật tự - an ninh( tiếp theo)danh từđộng từ an ninhbuôn bán ma tuýchích ma tuýđánh bạcđào than thổ phỉthả đèn trờiđốt pháolàm và buôn bán hàng giảtội phạmbạo loạnkhủng bốPHÁ HOẠI TRẬT TỰ, AN NINHtuần tra bảo vệ Tổ quốctrấn áp tội phạmBảo vệ trật tự, an ninha) Chỉ người, cơ quan, tổ chức thực hiện công việc, bảo vệ, trật tự, an ninhb) Chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự, an ninhcông an,đồn biên phòng,xét xử,bảo mật,cảnh giác,cơ quan an ninh,giữ bí mật,thẩm phán,toà án,Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trật tự - an ninh( tiếp theo)Bài 3: Hãy xếp các từ sau đây theo nhóm thích hợp: Đồn biên phòng Đồn biên phòng:	 là nơi các chú công an đóng quân và làm việc; là nơi phòng thủ trấn giữ biên giới của một đất nước.Xét xử:xem xét và xử các vụ ánTòa án: cơ quan nhà nước có nhiệm vụ xét xử các vụ phạm pháp, kiện tụng. Bài 4: Đọc bản hướng dẫn sau và tìm các từ ngữ chỉ những việc làm, những cơ quan,tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên. những cơ quan,tổ chứcnhững người có thể giúp em tự bảo vệchỉ những việc làma. Để bảo vệ an toàn cho mình, em cần nhớ số điện thoại của cha mẹ và địa chỉ,số điện thoại của ông bà, chú bác, người thân để báo tin.b. Nếu bị kẻ khác đe doạ, hành hung hoặc thấy cháy nhà hay bị tai nạn, em cần:- Khẩn cấp gọi số điện thoại 113 hoặc 114, 115 để báo tin.Kêu lớn để những người xung quanh biết.Nhanh chóng chạy đến nhà hàng xóm, bạn bè, nhà hàng, cửa hiệu, trường học, đồn công an.c. Khi đi chơi, đi học, em cần:Đi theo nhóm, tránh chỗ tối, tránh nơi vắng vẻ, để ý nhìn xung quanh.Không mang đồ trang sức hoặc vật đắt tiền.d. Khi ở nhà một mình em phải khoá cửa, không cho người lạ biết em chỉ có một mình và không để người lạ vào nhà.Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trật tự - an ninh( tiếp theo)Từ ngữ chỉ việc làmTừ ngữ chỉ cơ quan tổ chức. Từ ngữ chỉ người có thể giúp em tự bảo vệ khi không có cha mẹ ở bên. Bài tập 4:Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trật tự - an ninh( tiếp theo)Từ ngữ chỉ người có thể giúp em tự bảo vệ khi không có cha mẹ ở bên. ông bà chú bác hàng xóm bạn bè thầy, cô giáo Người thânTừ ngữ chỉ việc làm,cơ quan tổ chức,	 người có thể giúp em tự bảo vệ khi không có cha mẹ ở bên.Từ ngữ chỉ việc làmNhớ số điện thoại của cha mẹ.Nhớ địa chỉ, số nhà của người thân.Gọi điện đến 113, 114, 115.Không mang đồ trang sức đắt tiềnKhoá cửa, không mở cửa cho người lạChạy đến nhà người quen Kêu lớn để người xung quanh biếtTừ ngữ chỉ cơ quan tổ chức.Nhà hàngCửa hiệuĐồn công anCảnh sát 113 114 115Ô chữ bí ẩnUIIHHHHÊÊsôNNGVVVÂAAAAALLMCTTEOÀÀÀÁẬỐNGLLVỆsITNVVPMCEOẾHTUPÁHPHPIHKQ:Đây là một cụm từ chỉ việc mà bất cứ ai cũng phải chấp hành để giữ gìn an ninh trật tự của xã hội.AÂEÊCGHIMNOÔPPPPPSTLVUĂBDĐKƠQRƯXY

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_mo_rong_von_tu_trat_tu_an_ni.ppt