Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh - Cao Thị Hạnh

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh - Cao Thị Hạnh

Bài 4: Đọc bản hướng dẫn sau và tìm các từ ngữ chỉ những việc làm, những cơ quan,tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên.

a. Để bảo vệ an toàn cho mình, em cần nhớ số điện thoại của cha mẹ và địa chỉ,số điện thoại của ông bà, chú bác, người thân để báo tin.

b. Nếu bị kẻ khác đe doạ, hành hung hoặc thấy cháy nhà hay bị tai nạn, em cần:

- Khẩn cấp gọi số điện thoại 113 hoặc 114, 115 để báo tin.

Kêu lớn để những người xung quanh biết.

Nhanh chóng chạy đến nhà hàng xóm, bạn bè, nhà hàng, cửa hiệu, trường học, đồn công an.

c. Khi đi chơi, đi học, em cần:

Đi theo nhóm, tránh chỗ tối, tránh nơi vắng vẻ, để ý nhìn xung quanh.

Không mang đồ trang sức hoặc vật đắt tiền.

d. Khi ở nhà một mình em phải khoá cửa, không cho người lạ biết em chỉ có một mình và không để người lạ vào nhà.

 

pptx 14 trang loandominic179 3290
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh - Cao Thị Hạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VIẾT XUÂNMôn Luyện từ và câuLớp 5AGV : CAO THỊ HẠNHKHỞI ĐỘNG:2. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:Bài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninhA.Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hạiB.C.Yên ổn hẳn về chính trị và trật tự xã hội Không có chiến tranh và thiên tai Thứ tư , ngày 27 tháng 5 năm 2020Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trật tự - an ninhB.Yên ổn hẳn về chính trị và trật tự xã hội Thứ tư , ngày 27 tháng 5 năm 2020Luyện từ và câu*/ Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn,tránh được thiệt hại, là nghĩa của từ an toàn.*/ Không có chiến tranh và thiên tai là tình trạng hòa bình..Mở rộng vốn từ: Trật tự - an ninhbuôn bán ma tuýbạo loạnPHÁ HOẠI TRẬT TỰ, AN NINHtuần tra bảo vệ Tổ quốctrấn áp tội phạmBảo vệ trật tự, an ninh Đồn biên phòng Đồn biên phòng:	 là nơi các chú công an đóng quân và làm việc; là nơi phòng thủ trấn giữ biên giới của một đất nước.Bài 4: Đọc bản hướng dẫn sau và tìm các từ ngữ chỉ những việc làm, những cơ quan,tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên. a. Để bảo vệ an toàn cho mình, em cần nhớ số điện thoại của cha mẹ và địa chỉ,số điện thoại của ông bà, chú bác, người thân để báo tin.b. Nếu bị kẻ khác đe doạ, hành hung hoặc thấy cháy nhà hay bị tai nạn, em cần:- Khẩn cấp gọi số điện thoại 113 hoặc 114, 115 để báo tin.Kêu lớn để những người xung quanh biết.Nhanh chóng chạy đến nhà hàng xóm, bạn bè, nhà hàng, cửa hiệu, trường học, đồn công an.c. Khi đi chơi, đi học, em cần:Đi theo nhóm, tránh chỗ tối, tránh nơi vắng vẻ, để ý nhìn xung quanh.Không mang đồ trang sức hoặc vật đắt tiền.d. Khi ở nhà một mình em phải khoá cửa, không cho người lạ biết em chỉ có một mình và không để người lạ vào nhà.Những từ ngữ chỉ việc làmNhớ số điện thoại của cha mẹ / Nhớ địa chỉ, số nhà của người thân/ Gọi điện đến 113, 114, 115 / Không mang đồ trang sức đắt tiền/ Chạy đến nhà người quen / Kêu lớn để người xung quanh biết/ đi theo nhóm tránh chỗ tối, tránh nơi vắng vẻ, để ý nhìn xung quanh/ khóa cửa / khong cho người lạ biết em ở một mình/ không mở của cho người lạ.Những cơ quan tổ chứcNhà hàng, của hiệu, trường học, đồn công an, cảnh sát, 113(công an), 114( cứu hỏa), 115(cấp cứuNhững người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không ở bên ông bà, chú bác, hàng xóm, bạn bè, người thânChúc các em học tốt nhé!Chào tạm biệt các em!Bài 2: Tìm và ghi lại những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh.Danh từ kết hợp với từ an ninh Động từ kết hợp với từ an ninhcơ quan an ninhlực lượng an ninhsĩ quan an ninhchiến sĩ an ninhxã hội an ninhan ninh chính trịan ninh tổ quốcgiải pháp an ninh bảo vệ an ninhgiữ gìn an ninhgiữ vững an ninhcủng cố an ninhquấy rối an ninhthiết lập an ninh .Công an, đồn biên phòng, tòa án, cơ quan an ninh, thẩm phán.a) Chỉ người, cơ quan, tổ chức thực hiện công việc, bảo vệ, trật tự, an ninhXét xử, cảnh giác, giữ bí mật, bảo mật.b) Chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự, an ninhcông an,đồn biên phòng,xét xử,bảo mật,cảnh giác,cơ quan an ninh,giữ bí mật,thẩm phán,toà án,Bài 3: Hãy xếp các từ sau đây theo nhóm thích hợp: 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_mo_rong_von_tu_trat_tu_an_ni.pptx