Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vồn từ: Trật tự - An ninh

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vồn từ: Trật tự - An ninh

Bài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự?

a/Trạng thái bình yên, không có chiến tranh.

b/ Trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào.

c/ Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.

Bài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự?

Bài 2: Tìm những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự, an toàn giao thông có trong đoạn văn sau:

Theo báo cáo của Phòng Cảnh sát giao thông thành phố, trung bình mỗi đêm có 1 vụ tai nạn và 4 vụ va chạm giao thông. Phần lớn các tai nạn giao thông xảy ra do vi phạm quy định về tốc độ, thiết bị kém an toàn. Ngoài ra việc lấn chiếm lòng đường, vỉa hè mở hàng quán , đổ vật liệu xây dựng cũng gây ảnh hưởng rất lớn tới trật tự và an toàn giao thông.

 

ppt 22 trang loandominic179 5650
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vồn từ: Trật tự - An ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừngcác thầy cô về dự lớp 5Luyện từ và câu Kiểm tra bài cũBài 1: Đặt một câu ghép thể hiện mối quan hệ tương phản, phân tích cấu tạo câu ghép đó.Bài 2: Để thể hiện mối quan hệ tương phản giữa hai vế câu ghép ta làm như thế nào ?Bài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự?a/Trạng thái bình yên, không có chiến tranh.b/ Trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào.c/ Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trật tự - An ninhLuyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trật tự - An ninhBài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “trật tự”?a/Trạng thái bình yên, không có chiến tranh.b/ Trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào.c/ Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trật tự - An ninhBài 2: Tìm những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự, an toàn giao thông có trong đoạn văn sau: Theo báo cáo của Phòng Cảnh sát giao thông thành phố, trung bình mỗi đêm có 1 vụ tai nạn và 4 vụ va chạm giao thông. Phần lớn các tai nạn giao thông xảy ra do vi phạm quy định về tốc độ, thiết bị kém an toàn. Ngoài ra việc lấn chiếm lòng đường, vỉa hè mở hàng quán , đổ vật liệu xây dựng cũng gây ảnh hưởng rất lớn tới trật tự và an toàn giao thông. Theo báo AN NINH THỦ ĐÔBài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự?Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh* Lực lượng bảo vệ trật tự, an toàn giao thông * Hiện tượng trái ngược với trật tự, an toàn giao thông * Nguyên nhân gây tai nạn giao thông cảnh sát giao thông.tai nạn, tai nạn giao thông, va chạm giao thông.vi phạm qui định về tốc độ, thiết bị kém an toàn, lấn chiếm lòng đường và vỉa hè.Bài 2: Tìm những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự, an toàn giao thông có trong đoạn văn sau:Bài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự?Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trật tự - An ninhĐi đúng phần đường quy địnhLuyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trật tự - An ninhĐi theo tín hiệu đèn. Đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên mô tôLuyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trật tự - An ninhĐi đúng theo chiều đường vòng xuyếnLuyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trật tự - An ninhLấn chiếm lòng đường, vỉa hèLuyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trật tự - An ninhLuyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trật tự - An ninhCác trường hợp vi phạm luật lệ giao thông của các bạn học sinhLuyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trật tự - An ninhLuyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh Bài 3: Tìm trong mẩu chuyện vui dưới đây những từ ngữ chỉ người, sự việc liên quan đến bảo vệ trật tự, an ninh.Lý do Hai bệnh nhân nằm chung một phòng làm quen với nhau. Một anh nói: “Tôi là cảnh sát giữ trật tự trong trận bóng chiều qua. Trọng tài bắt tệ quá. Bọn hu-li-gân quậy phá quá chừng, khiến tôi phải vào đây. Thế còn anh,tại sao lại bị thương nặng như thế?” Anh kia băng bó khắp người, thều thào trả lời: “Tôi bị bọn càn quấy hành hung. Vì chính tôi là trọng tài trận bóng chiều qua!” Theo TRUYỆN VUI NƯỚC NGOÀIBài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự?Bài 2: Tìm những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự,an toàn giao thông có trong đoạn văn.Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trật tự - An ninhCảnh sátTrọng tàiBọn càn quấyBọn hu-li-gânNhững từ ngữ chỉ người liên quan đến trật tự, an ninhNhững từ ngữ chỉ sự việc, hiện tượng, hoạt động quan đến trật tự an ninhGiữ trật tựBắtQuậy pháhành hungBị thươngLuyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trật tự - An ninhLuyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trật tự - An ninhLuyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trật tự - An ninhLuyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trật tự - An ninhKỷ luậtCảnh sátTổ chứcAn toàn giao thôngCông dânTrật tự671576Là 1 từ gồm có 6 chữ cái thể hiện quy luật phép tắc bắt đầu bằng chữ kLà một từ có 6 chữ cái chỉ sự lề lối ăn nhịp với nhau bắt đầu bằng chữ tTừ này có 7 chữ cái có nghĩa là người dân của một nước có quyền lợi và nghĩa vụ đối với đất nướcĐiền một từ gồm 15 chữ cái liên quan đến việc tham gia giao thông của mọi người vào chỗ chấm: . là hạnh phúc của mọi người.Là 1 từ gồm có 7 chữ cái: đây là một lực lượng lo giữ gìn trật tự an ninh.6Bông hoa bí ẩnLuyện từ và câuMở rộng vốn từ: Trật tự - An ninhBài 1:Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự?a/Trạng thái bình yên, không có chiến tranh.b/ Trạng thái yên ổn,bình lặng, không ồn ào.c/ Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.Bài 2: Tìm những từ ngữ liên quan tới việc giữ gìn trật tự,an toàn giao thông có trong đoạn văn.Bài 3: Tìm trong mẫu chuyện vui những từ ngữ chỉ người,sự vật, sự việc liên quan đến bảo vệ trật tự an ninh.KẾT THÚC TIẾT HỌCXIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_mo_rong_von_tu_trat_tu_an_ni.ppt