Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên - Trương Thị Nguyệt
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Thiên nhiên là tổng thể nói chung những gì tồn tại xung quanh con người mà không phải do con người tạo ra.
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật ,hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c)Nước chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên - Trương Thị Nguyệt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Về dự tiết luyện từ và câu - lớp 5cNhiệt liệt chào mừngCác thầy giáo, cô giáo GV:Trương Thị NguyệtTrường tiểu học Diễn Thành, Diễn Châu, NA Kiểm tra bài cũ: Lấy ví dụ về một từ nhiều nghĩa và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ đó?Câu hỏi :Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ thiên nhiênBài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?a. Tất cả những gì do con người tạo ra.b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ thiên nhiênThiên nhiên là tổng thể nói chung những gì tồn tại xung quanh con người mà không phải do con người tạo ra.Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010Luyện từ và câu: Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật ,hiện tượng trong thiên nhiên:a) Lên thác xuống ghềnh.b) Góp gió thành bão.c)Nước chảy đá mòn.d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.Mở rộng vốn từ thiên nhiênThỏc nướcThác nướcThỏc nướcThác nướcThỏc : chỗ dũng nước chảy vượt qua một vỏch đỏ cao nằm chắn ngang lũng sụng hay suối Ghềnh ĐáGhềnh ĐáGhềnh: chỗ lũng sụng bị thu hẹp và nụng, cú đỏ lởm chởm nằm chắn ngang làm dũng nước dồn lại và chảy xiết.Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:1- Qua sông phải luỵ đò.2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa .3- ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước .4- Quạ tắm thì ráo , sáo tắm thì mưa Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được. Nhúm 1a.Tả chiều rộngNhúm 2b.Tả chiều dài(xa) Nhúm 3c.Tả chiều caoBao la, mờnh mụng, bỏt ngỏt, thờnh thang, nghi ngỳt, vụ tận .Tớt tắp, tớt mự khơi,muụn trựng khơi, thăm thẳm , vời vợi, ngỳt ngàn, tớt mự tắp, dằng dặc, lờ thờ...Cao vỳt, chút vút,vời vợi, ngất ngưởng, chất ngất .Nhúm 4(K,G)d.Tả chiều sõuHun hỳt, thăm thẳm, sõu hoăm hoắm,sõu hoắm, Mở rộng vốn từ thiên nhiênThứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010Luyện từ và câu: Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được. a.Tả tiếng sóng. Mẫu: ì ầm .. b. Tả làn sóng nhẹ Mẫu: lăn tăn .c. Tả đợt sóng mạnh. Mẫu: cuồn cuộn Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước: a. Tả tiếng sóng : ì ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp... b. Tả làn sóng nhẹ : Lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên... c. Tả đợt sóng mạnh : Cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội...Mở rộng vốn từ thiên nhiênThứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010Luyện từ và câu: Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010Luyện từ và câu:Một số hình ảnh thiên nhiên :Mở rộng vốn từ thiên nhiênMột số hỡnh ảnh thảm họa của thiờn nhiờnLũ lụtSúng thần Nỳi lửaĐộng đấtMột số hỡnh ảnh thiờn nhiờn địa phươngBiển Cửa Lũ Sụng lamHồ Xuõn Dương- Diễn ChõuHũn Cõu – Diễn ChõuDặn dò Về nhà ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian, sông nước; các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên.Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa. Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo và các em học sinh !!!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_mo_rong_von_tu_thien_nhien_t.ppt