Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên - Nguyễn Thị Hồng Phúc

Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên - Nguyễn Thị Hồng Phúc

Hoạt động 1: Tìm hiểu về thiên nhiên

1. Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa của từ thiên nhiên?

a) Tất cả những gì do con người tạo ra.

b) Tất cả những gì không do con người tạo ra.

c) Tất cả những gì tồn tại xung quanh con người.

2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:

a) Lên thác xuống ghềnh.

b) Góp gió thành bão.

c) Nước chảy đá mòn.

d) Khoai đất lạ , mạ đất quen.

 

pptx 27 trang loandominic179 4191
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên - Nguyễn Thị Hồng Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG TĨNH AGiáo viên: Nguyễn Thị Hồng Phúc Lớp : 5ACHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚPMÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 5KIỂM TRA BÀI CŨThế nào là từ nhiều nghĩa? Lấy ví dụ.Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.Ví dụ: ăn cơm, nước ăn chân, tàu ăn than .Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2019LUYỆN TỪ VÀ CÂUThứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2019LUYỆN TỪ VÀ CÂUMỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊNHoạt động 1: Tìm hiểu về thiên nhiênThứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2019LUYỆN TỪ VÀ CÂUMỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊNHoạt động 1: Tìm hiểu về thiên nhiên1. Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa của từ thiên nhiên? a) Tất cả những gì do con người tạo ra.c) Tất cả những gì tồn tại xung quanh con người.b) Tất cả những gì không do con người tạo ra.2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:a) Lên thác xuống ghềnh.c) Nước chảy đá mòn.b) Góp gió thành bão.d) Khoai đất lạ , mạ đất quen.Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2019LUYỆN TỪ VÀ CÂUMỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊNHoạt động 1: Tìm hiểu về thiên nhiênThác Bản GiốcGhềnh đá đĩa Phú YênHoạt động 2: Miêu tả các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiênThứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2019LUYỆN TỪ VÀ CÂUMỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.b) Tả chiều dài (xa): M: tít tắpa) Tả chiều rộng: M: bao lac) Tả chiều cao: M: cao vútd) Tả chiều sâu: M: hun hútHoạt động 2: Miêu tả các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiênThứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2019LUYỆN TỪ VÀ CÂUMỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.b) Tả chiều dài (xa): tít tắp, tít, tít mù khơi, muôn trùng, thăm thẳm, ..a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang c) Tả chiều cao: cao vút, chót vót, chất ngất, vòi vọi, vời vợi, d) Tả chiều sâu: hun hút, sâu hoắm, hoăm hoắm, thăm thẳm .Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2019LUYỆN TỪ VÀ CÂUMỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊNa) Tả tiếng sóng: M: ì ầm4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.Hoạt động 2: Miêu tả các sự vật, hiện tượng thiên nhiênb) Tả làn sóng nhẹ: M: lăn tănc) Tả đợt sóng mạnh: M: cuồn cuộnThứ ba ngày 29 tháng 10 năm 2019LUYỆN TỪ VÀ CÂUMỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊNa) Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ầm ào, ào ào, ì oạp, oàm oạp, .4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.Hoạt động 2: Miêu tả các sự vật, hiện tượng thiên nhiênb) Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên, c) Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, ào ạt, điên cuồng, dữ dội, dữ tợn, TRÒ CHƠI Ô CỬA BÍ MẬTThứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2019LUYỆN TỪ VÀ CÂUMỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN1234TRÒ CHƠI Ô CỬA BÍ MẬTThứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2019LUYỆN TỪ VÀ CÂUMỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊNX1234TRÒ CHƠI Ô CỬA BÍ MẬTThứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2019LUYỆN TỪ VÀ CÂUMỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊNXX1234TRÒ CHƠI Ô CỬA BÍ MẬTThứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2019LUYỆN TỪ VÀ CÂUMỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊNXXX1234TRÒ CHƠI Ô CỬA BÍ MẬTThứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2019LUYỆN TỪ VÀ CÂUMỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊNXXXX1234Từ nào dưới đây tả tiếng sóng rất mạnh?a) ầm ầmb) rì ràoc) ì oạpEm hãy giải câu đố sau: Sáng, chiều gương mặt hiền hòaGiữa trưa thì lại chói lòa gắt gay Dậy đằng Đông, ngủ đằng Tây Hôm nào đi vắng trời mây tối mù Là gì?Mặt trờiTìm từ chỉ hiện tượng thiên nhiên sau:Lũ lụtTừ nào dưới đây tả chiều rộng?a) Lăn tănc) Dằng dặcb) Thênh thangChào tạm biệt các em

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_mo_rong_von_tu_thien_nhien_n.pptx