Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường - Năm học 2020-2021 (Bản đẹp)
Nối các từ ở cột A ứng với nghĩa ở cột B
sinh vật
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.
sinh thái
tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật có thể sinh ra lớn lên và chết.
hình thái
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.
Vi sinh vật: Sinh vật rất nhỏ bé, thường dùng kính hiển vi mới nhìn thấy được.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường - Năm học 2020-2021 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy, cô Döï giôø Ổn định:Mời quý thầy, cô và các em nghe Thaày vaø caùc em tìm hieåu tieát hoïc hoâm nay tieát luyeän töø vaø caâuKiểm tra bài cũ:Thứ tư, ngày 25 tháng 11 năm 2020 Môn: Luyện từ và câuCâu 1Đại từ xưng hô là gì ?Đại từ xưng hô là những từ được người nói dùng để tự chỉmình hay chỉ người khác khi giao tiếp: tôi, chúng tôi; mày,chúng mày; nó, chúng nó,...Thứ tư, ngày 25 tháng 11 năm 2020Môn: Luyện từ và câuCâu 2Khi xưng hô, em chú ý điều gì ?Khi xưng hô, em chú ý chọn từ cho lịch sự, thể hiện đúngmối quan hệ giữa mình với người nghe và người đượcnhắc tới.Thứ tư, ngày 25 tháng 11 năm 2020Môn: Luyện từ và câuCâu 3Kể vài danh từ chỉ người được dùng làm đại từ xưng hô mà em biết. Danh từ chỉ người làm đại từ xưng hô để thể hiện rõ thứbậc, tuổi tác, giới tính: ông, bà, anh, chị, cháu, thầy, bạn Thứ tư, ngày 25 tháng 11 năm 2020Môn: Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường Bài tập 1:Thứ tư, ngày 25 tháng 11 năm 2020Môn: Luyện từ và câuĐọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới:Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.Những yếu tố nào tạo thành môi trường ?SuốiNúiBiểnSôngĐồiDi tích lịch sửĐền Ngọc SơnGò Đống ĐaDanh lam thắng cảnhVịnh Hạ LongKhu dân cưSa PaKhu sản xuấtNhà máy giấyKhu bảo tồn thiên nhiênĐộng Phong NhaKhu dân cưKhu bảo tồn thiên nhiênKhu sản xuấtMở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: Thứ tư, ngày 25 tháng 11 năm 2020Môn: Luyện từ và câuKhu dân cưKhu dân cư : là khu vực dành cho nhân dân ăn ở và sinh hoạt.Khu sản xuấtKhu sản xuất là: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp, doanh nghiệp.Khu bảo tồn thiên nhiênKhu bảo tồn thiên nhiên là: khu vực trong đó các loài cây, con vật, cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ và giữ gìn lâu dài.ABsinh vậtsinh tháihình tháiquan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật có thể sinh ra lớn lên và chết.hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường b) Nối các từ ở cột A ứng với nghĩa ở cột BThứ tư, ngày 25 tháng 11 năm 2020Môn: Luyện từ và câuVi sinh vật: Sinh vật rất nhỏ bé, thường dùng kính hiển vi mới nhìn thấy được.Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường Bài tập 2:Thứ tư, ngày 25 tháng 11 năm 2020Môn: Luyện từ và câuGhép tiếng bảo (có nghĩa “giữ, chịu trách nhiệm”) với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể dùng Từ điển tiếng Việt).đảm, hiểm, quản, tàng, toàn, tồn, trợ, vệBảo đảm (đảm bảo): làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được.Bảo hiểm: giữ gìn để phòng tai nạn; trả khoản tiền thoả thuận khi có tai nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm. Bảo quản: giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt.Bảo toàn: giữ cho nguyên vẹn, không để suy suyển, mất mátBảo tồn: giữ lại, không để cho mất đi.Bảo trợ: đỡ đầu và giúp đỡ.Bảo vệ: chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn.Bảo tàng̣: nơi tàng trữ, bảo quản và trưng bày những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sửhiểmquảntoàntồntrợvệtàngđảmBảoMở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường Bài tập 3:Thứ tư, ngày 25 tháng 11 năm 2020Môn: Luyện từ và câuThay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó:Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.gìn giữChúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.giữ gìn ĂMNIMƯỜNẾTGỒYRTÂTCÁLPIỔHXANHTYÊRTUYỀNUNTVISHRỜNGLNỚPƯỆBÚPÊNCÀNHRT123456BGVỆITROẢÔMƯỜNNgười ta thường ví rừng với hình ảnh này.Mùa xuân là .Làm cho đất nước càng ngày càng xuân. Vì lợi ích trồng câyVì lợi ích trăm năm trồng người.Trẻ em như .Biết ăn, ngủ, biết học hành là ngoan.Một trong những việc làm hàng ngày ở lớp của các bạn học sinh. Việc nêu ra các thông tin với mục đích cho nhiều người biết.TRÒ CHƠI Ô CHỮDaën doø:Veà nhaø xem laïi baøi Chuaån bò: Veà xem tröôùc baøi: Luyeän taäp veà quan heä töø(trang 121)Nhaän xeùt tieát hoïcMở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trườngThứ tư, ngày 25 tháng 11 năm 2020Môn: Luyện từ và câuBaøi hoïc ñeán ñaây keát thuùc Xin caùm ôn quyù thaày coâ ñaõ veà döï giôø Caùm ôn caùc em ñaõ noã löïc nhieàu trong tieát hoïc hoâm nay !Kính chào quý thầy cô giáo và hẹn gặp lại giờ học sau
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_mo_rong_von_tu_bao_ve_moi_tr.pptx