Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Luyện tập về từ nhiều nghĩa - Năm học 2022-2023 - Thiều Thị Liên

ppt 19 trang Bích Thủy 28/08/2025 110
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Luyện tập về từ nhiều nghĩa - Năm học 2022-2023 - Thiều Thị Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 NHIỆTNHIỆT LIỆTLIỆT CHÀOCHÀO MỪNGMỪNG CÁCCÁC THẦYTHẦY 
 CÔCÔ VỀVỀ DỰDỰ GIỜGIỜ THĂMTHĂM LỚPLỚP
 MÔNMÔN :: LUYỆNLUYỆN TỪTỪ VÀVÀ CÂUCÂU
 MRVTMRVT :: LUYỆNLUYỆN TẬPTẬP VỀVỀ TỪTỪ NHIỀUNHIỀU NGHĨANGHĨA
 GiáoGiáo viênviên :: ThiềuThiều ThịThị LiênLiên KHỞI ĐỘNG:
Tìm nghĩa chuyển của các từ: Lưỡi, miệng.
Thế nào là từ nhiều nghĩa? VÒNG QUAY
 Huy 
 MAY MẮN Hiển
 Bảo Châuư Bảo
 Bình Vương Bình Khánh Băng
 Trọng Khánhi Trọng QuỳnhDiệp anh Anh
 Thiên Cầm Thiên
 Minh Thư Minh
 An Minh Thư
 Yến Nhi Yến Diệp Anh
 Giang Hiển
 khôi Hà thuy
 Nguyên Nguyên Thúy quỳnh
 Tài
 Ngọc Hân Ngọc Cường
 Băng Tuệ Nhi
 Gia Khánh Gia Ngọc Hân
 Khánh Khánh
 Phương Vy Phương
 Bình Vươngi Vươngi Bình PhúcBảo Nguyên Nguyên
 Khoa
 Hoài Anh Hoài
 Lâm Huy Lâm
 Bảo Yến Hải Yến 1.1. MộtMột sốsố víví dụdụ vềvề sựsự chuyểnchuyển nghĩanghĩa củacủa từ:từ:
 lưỡilưỡi dao,dao, lưỡilưỡi lê,lê, lưỡilưỡi kiếm,kiếm, lưỡilưỡi liềm,liềm, 
 LưỡiLưỡi ::
 lưỡilưỡi hái,hái, lưỡilưỡi cày,cày, lưỡilưỡi búa,búa, lưỡilưỡi rìu rìu 
 miệngmiệng ly,ly, miệngmiệng chén,chén, miệngmiệng bình,bình, 
MiệngMiệng:
 miệngmiệng túi,túi, miệngmiệng hố,hố, miệngmiệng núinúi lửa lửa 
 2.2. TừTừ nhiềunhiều nghĩanghĩa làlà từtừ cócó mộtmột nghĩanghĩa gốcgốc vàvà mộtmột hayhay 
 mộtmột sốsố nghĩanghĩa chuyển.chuyển. CácCác nghĩanghĩa củacủa từtừ nhiềunhiều nghĩanghĩa baobao 
 giờgiờ cũngcũng cócó mốimối liênliên hệhệ vớivới nhau.nhau. Tiếng Việt
 Luyện từ và câu
LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA Luyện tập về từ nhiều nghĩa
 Bài 1.Tìm ở cột B lời giải nghĩa thích hợp cho từ chạy 
 trong mỗi câu ở cột A
 A B
1.Bé chạy lon ton a. Hoạt động của máy móc.
 trên sân.
2.Tàu chạy băng băng b.Khẩn trương tránh những 
trên đường ray. điều không may xảy đến.
3.Đồng hồ chạy đúng c. Sự di chuyển nhanh bằng 
 giờ. phương tiện giao thông.
4.Dân làng khẩn d. Sự di chuyển nhanh 
 trương chạy lũ. bằng chân. Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Bài 1.Tìm ở cột B lời giải nghĩa thích hợp cho từ chạy 
trong mỗi câu ở cột A
 A B
1.Bé chạy lon ton a.Hoạt động của máy móc.
 trên sân.
2.Tàu chạy băng b.Khẩn trương tránh những 
băng trên đường ray. điều không may xảy đến.
3.Đồng hồ chạy đúng c. Sự di chuyển nhanh bằng 
 giờ. phương tiện giao thông.
4.Dân làng khẩn d. Sự di chuyển nhanh 
 trương chạy lũ. bằng chân. Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Bài 2: dòng nào dưới đây nêu dúng nét nghĩa chung của từ 
chạy có trong tất cả các câu trên
 a) Sự di chuyển.
 b) Sự vận động nhanh.
 c) Di chuyển bằng chân. Luyện tập về từ nhiều nghĩa
 Bài 3. Từ ăn trong câu nào dưới đây được dùng với 
 nghĩa gốc ?
a) Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân.
b) Cứ chiều chiều, Vũ lại nghe tiếng còi tàu vào cảng ăn 
 than.
c) Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tôi cùng ăn bữa 
 cơm tối rất vui vẻ. Luyện tập về từ nhiều nghĩa
 Bài 3. Từ ăn trong câu nào dưới đây được 
 dùng với nghĩa gốc ?
a) Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân. Luyện tập về từ nhiều nghĩa
 Bài 3. Từ ăn trong câu nào dưới đây được 
 dùng với nghĩa gốc ?
b) Cứ chiều chiều, Vũ lại nghe tiếng còi tàu 
vào cảng ăn than. Bài 3. Từ ăn trong câu nào dưới đây được dùng 
 với nghĩa gốc ?
 c) Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tôi 
 cùng ăn bữa cơm tối rất vui vẻ. Luyện tập về từ nhiều nghĩa
 Bài 3. Từ ăn trong câu nào dưới đây được 
 dùng với nghĩa gốc ?
a) Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân.
b) Cứ chiều chiều, Vũ lại nghe tiếng còi tàu vào 
 cảng ăn than.
c) Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tôi cùng ăn bữa 
 cơmcơm tốitối rấtrất vuivui vẻ.vẻ. Nghĩa gốc MỞ RỘNG
•Từ đánh trong câu nào dưới đây được dùng với 
nghĩa chuyển ?
 • Bác Luật đang đánh trống vào lớp.
 • Thầy thắng đánh đàn.
 • Hùng và Dũng đang đánh nhau.
 • Chị Hoa đánh môi son. 
 • Anh Cường đang đánh giày. Luyện tập về từ nhiều nghĩa
 Bài 4. Chọn một trong hai từ dưới đây và đặt câu 
 để phân biệt các nghĩa của từ ấy.
a/ Đi
Nghĩa 1: tự di chuyển bằng bàn chân.
Nghĩa 2: mang ( xỏ) vào chân hoặc tay để che giữ.
b/ Đứng
Nghĩa 1: ở tư thế thẳng, chân đặt trên mặt nền.
Nghĩa 2: ngừng chuyển động. Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Bài 4: Đặt câu để phân biệt từ đi
 Ông em đi rất chậm.( nghĩa 1)
Bé Thơ đang tập đi. ( nghĩa 1)
 Nga đi đôi giày màu đỏ. ( nghĩa 2)
 Trời lạnh, mẹ đi tất cho ấm chân. ( nghĩa 2) Bài 4 Đặt câu để phân biệt từ đứng
Chú bộ đội đứng gác.( nghĩa 1)
Em đứng đợi mẹ trước cổng trường. ( nghĩa 1)
Giờ chào cờ, chúng em đứng nghiêm. ( nghĩa 1)
Kim giờ chiếc đồng hồ lại đứng rồi ! ( nghĩa 2)
Mặt trời đứng bóng. ( nghĩa 2)
 Trời đứng gió. ( nghĩa 2) Tạm biệt

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_luyen_tap_ve_tu_nhieu_nghia.ppt