Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Tuần 13: Luyện tập về quan hệ từ (Bản chuẩn)

Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Tuần 13: Luyện tập về quan hệ từ (Bản chuẩn)

MỤC TIÊU:

Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm bảo vệ môi trường. Luyện tập kĩ năng giải nghĩa một số

 từ ngữ nói về môi trường, tìm từ đồng nghĩa.

2. Biết ghép một tiếng gốc Hán (tiếng “bảo”) với tiếng thích hợp để tạo thành các từ phức.

Ghép tiếng bảo (có nghĩa “giữ, chịu trách nhiệm”) với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể dùng Từ điển tiếng Việt).

đảm, hiểm, quản, tàng, toàn, tồn, trợ, vệ

 

ppt 22 trang loandominic179 5240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Tuần 13: Luyện tập về quan hệ từ (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câuKIỂM TRA BÀI CŨ Quan hệ từ là gì?Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNGMỤC TIÊU:Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm bảo vệ môi trường. Luyện tập kĩ năng giải nghĩa một số từ ngữ nói về môi trường, tìm từ đồng nghĩa.2. Biết ghép một tiếng gốc Hán (tiếng “bảo”) với tiếng thích hợp để tạo thành các từ phức.HOẠT ĐỘNG 1:	Đọc đoạn văn sau và thực hiện nhiệm vụ nêu ở bên dưới: Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.Những yếu tố nào tạo thành môi trường?SuốiNúiBiểnSôngĐồiDi tích lịch sửĐền Ngọc SơnGò Đống ĐaDanh lam thắng cảnhVịnh Hạ LongKhu dân cưSa PaKhu sản xuấtNhà máy giấyKhu bảo tồn thiên nhiênĐộng Phong Nhaa) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: Khu dân cưKhu bảo tồn thiên nhiênKhu sản xuấtKHU DÂN CƯ	Khu dân cư : là khu vực dành cho nhân dân ăn ở và sinh hoạt.KHU SẢN XUẤTKhu sản xuất là: khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp, doanh nghiệp.KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊNKhu bảo tồn thiên nhiên là: khu vực trong đó các loài cây, con vật, cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ và giữ gìn lâu dài.b) Nối các từ ở cột A ứng với nghĩa ở cột BABsinh vậtsinh tháihình tháiquan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật có thể sinh ra lớn lên và chết.hình thức biểu hiện ra bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.Mở rộng vốn từ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNGLuyện từ và câuVi sinh vậtSinh vật rất nhỏ bé, thường dùng kính hiển vi mới nhìn thấy được.HOẠT ĐỘNG 2: Ghép tiếng bảo (có nghĩa “giữ, chịu trách nhiệm”) với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó (có thể dùng Từ điển tiếng Việt).đảm, hiểm, quản, tàng, toàn, tồn, trợ, vệThảo luận nhóm đôi (3 phút)đảm, hiểm, quản, tàng, toàn, tồn, trợ, vệbảođảmBảo đảm (đảm bảo): làm cho chắc chắn thực hiện được, giữ gìn được.Bảo hiểm: giữ gìn để phòng tai nạn; trả khoản tiền thoả thuận khi có tai nạn xảy đến với người đóng bảo hiểm. hiểmquảnBảo quản: giữ gìn cho khỏi hư hỏng hoặc hao hụt.toànBảo toàn: giữ cho nguyên vẹn, không để suy suyển, mất máttồnBảo tồn: giữ lại, không để cho mất đi.trợBảo trợ: đỡ đầu và giúp đỡ.vệBảo vệ: chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn.tàngBảo tàng̣: nơi tàng trữ, bảo quản và trưng bày những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử 3. Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó: Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.gìn giữMở rộng vốn từ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNGLuyện từ và câu Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.giữ gìnĂMNIMƯỜNẾTGỒYRTÂTCÁLPIỔHXANHTYÊRTUYỀNUNTVISHRỜNGLNỚPƯỆBÚPÊNCÀNHRT123456BGVỆITROẢÔMƯỜNNgười ta thường ví rừng với hình ảnh này.Mùa xuân là .Làm cho đất nước càng ngày càng xuân. Vì lợi ích trồng câyVì lợi ích trăm năm trồng người.Trẻ em như .Biết ăn, ngủ, biết học hành là ngoan.Một trong những việc làm hàng ngày ở lớp của các bạn học sinh. Việc nêu ra các thông tin với mục đích cho nhiều người biết.1. Nội dung bài vừa học:Chúng ta cần làm gì để bảo vệ môi trường?2. Bài sắp học:- Luyện tập về quan hệ từVề nhà tìm hiểu hai nội dung trong bài mới	+ Tìm quan hệ từ trong đoạn trích	+ Đặt câu với mỗi quan hệ từ đã cho sẵnHoạt động nối tiếpMở rộng vốn từ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNGLuyện từ và câuChúc các em học tốt

Tài liệu đính kèm:

  • ppttuan_1213_mrvt_bao_ve_moi_truong_12950322.ppt