Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Tiết 89: Mở rộng vốn từ "Thiên nhiên" - Năm học 2010-2011

Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Tiết 89: Mở rộng vốn từ "Thiên nhiên" - Năm học 2010-2011

Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:

a) Tả tiếng sóng: ì ầm ;

ầm ầm, rì rào, ì oạp.

b) Tả làn sóng nhẹ : Lăn tăn,

dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên, .

c) Tả đợt sóng mạnh : Cuồn cuộn,

trào dâng, điên cuồng, dữ dội.

nhiên là gì?

Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.

 

ppt 37 trang loandominic179 3210
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Tiết 89: Mở rộng vốn từ "Thiên nhiên" - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chaứo mửứng quyự thaày coõ ủeỏn vụựi tieỏt hoùc cuỷa lụựp 5/2Kiểm tra bài cũ:Thứ ba ,ngày tháng năm 2010Luyện từ và câu1) Thế nào là từ nhiều nghĩa? Cho ví dụ.2) Chọn một trong hai từ dưới đây và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ ấy:Đi- Nghĩa 1: tự di chuyển bằng bàn chân.Nghĩa 2: mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ.b) Đứng - Nghĩa 1: ở tư thế thân thẳng, chân đặt trên mặt nền. - Nghĩa 2 : ngừng chuyển động.Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?a. Tất cả những gì do con người tạo ra.b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.Mở rộng vốn từ : Thiờn nhiờnThứ ba ,ngày tháng năm 2010Luyện từ và câuMột số hình ảnh thiên nhiên đẹp:lốc nướcVòi rồngVũnh Haù LongBài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:a) Lên thác xuống ghềnh.b) Góp gió thành bão.c)Nước chảy đá mòn.d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.Mở rộng vốn từ : Thiờn nhiờnThứ ba ,ngày tháng năm 2010Luyện từ và câuThác Y- a- ly - KonTumThác Cam Ly- Đà LạtThác Easô- Cao BằngThác Gia Long-Đăk lăc -Thỏc (chỉ dũng nước chảy vượt qua một vỏch đỏ cao nằm chắn ngang dũng sụng ) Ghềnh Đá Đĩa – Phú Yên- Ghềnh (chỗ lũng sụng bị thu nhỏ và nụng cú đỏ lởm chởm nằm chắn ngang làm dũng nước dồn lại và chảy xiết.a) thác .ghềnh.b) gió .bão. c) Nước đá d) Khoai đất mạ đất .Cùng suy nghĩ?Thứ ba ,ngày tháng năm 2010Luyện từ và câuMở rộng vốn từ : Thiờn nhiờnNhững sự vật này không do con người tạo nên.* Thiờn nhiờn:Tổng thể những gỡ tồn tại xung quanh con người mà khụng phải do con người tạo nờn.Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.a) Tả chiều rộng.	 M: bao lab) Tả chiều dài( xa). M: tít tắpkhông gian.c) Tả chiều cao.	 M: cao vútd) Tả chiều sâu.	 M: hun hútThứ ba ,ngày tháng năm 2010Luyện từ và câuMở rộng vốn từ : Thiờn nhiờnBài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang....b) Tả chiều dài: tít tắp, xa tít, xa lắc xa lơ, dài dằng dặc, dài thườn thượt...c) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi, cao chót vót...d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm....Thứ ba ,ngày tháng năm 2010Luyện từ và câuMở rộng vốn từ : Thiờn nhiờn* Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.a) Tả chiều rộng: bao la,b) Tả chiều dài: tít tắpc) Tả chiều cao: cao vútd) Tả chiều sâu: hun hútBài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được. a) Tả tiếng sóng.	M: ì ầmb) Tả làn sóng nhẹ	 M: lăn tănc) Tả đợt sóng mạnh.	M: cuồn cuộnThứ ba ,ngày tháng năm 2010Luyện từ và câuMở rộng vốn từ : Thiờn nhiờnBài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:	Thứ ba ,ngày tháng năm 2010Luyện từ và câuMở rộng vốn từ : Thiờn nhiờna) Tả tiếng sóng: ì ầm ; ầm ầm, rì rào, ì oạp...b) Tả làn sóng nhẹ : Lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên, ...c) Tả đợt sóng mạnh : Cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội...* Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.Bãi biển Lăng CôBãi biển Lăng CôBãi biển Thiên CầmCảnh biển khi động đấtNối từ ngữ chỉ sự vật ở bên trái với từ ngữ tả sự vật đó ở bên phải:Chiều cao.Chiều sâu.Chiều dài.Chiều rộng.Thườn thượtDằng dặc.Thăm thẳm.Vời vợi.Chót vót.Bao la.Mênh môngHun hút.Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.Thứ ba ,ngày tháng năm 2010Luyện từ và câuMở rộng vốn từ : Thiờn nhiờn- Thiên nhiên là gì? Về nhà ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian, sông nước; các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên.Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.Dặn dò :Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo đã về dự tiết Luyện từ và câu lớp 5A2Giỏo viờn :Nguyễn Văn Đứca) Lờn thỏc xuống ghềnh: Gặp nhiều gian nan ,vất vả trong cuộc sống.b) Gúp giú thành bóo:Tớch tụ lõu nhiều cỏi nhỏ sẽ thành cỏi lớn,thành sức mạnh lớn.Đoàn kết tạo nờn sức mạnh.c) Qua sụng phải luỵ đũ: Muốn được việc phải nhờ người cú khả năng giải quyết.d) Khoai đất lạ,mạ đất quen: Khoai trồng nơi đất mới,đất lạ thỡ tốt;mạ trồng nơi đất quen thỡ tốt.Khoai, mạ là những sự vật vốn cú trrong thiờn nhiờn (khụng phải nhõn tạo)Tìm các từ ngữ chỉ những sự vật hiện tượng thiên nhiên trong các câu thành ngữ, tục ngữ sau:1- Qua sông phải luỵ đò.2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa .3-Êch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước .4- Quạ tắm thì ráo , sáo tắm thì mưa Mở rộng thành ngữ , tục ngữThứ ba ,ngày tháng năm 2010Luyện từ và câuMở rộng vốn từ : Thiờn nhiờn

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_khoi_5_tiet_89_mo_rong_von_tu_thie.ppt