Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Tiết 89: Mở rộng vốn từ "Thiên nhiên"

Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Tiết 89: Mở rộng vốn từ "Thiên nhiên"

Bài 3 : Tìm những từ ngữ miêu tả không gian . Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được .

Tả chiều rộng . M : bao la

Tả chiều dài ( xa ) . M : tít tắp

Tả chiều cao . M : cao vút

d. Tả chiều sâu . M : hun hút

a. Tả chiều rộng: Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, ngút ngát, vô tận .

b. Tả chiều dài: Tít tắp, tít mù khơi, muôn trùng khơi, thăm thẳm , vời vợi, ngút ngàn, tít mù tắp, dằng dặc, lê thê.

c. Tả chiều cao: Cao vút, chót vót, vời vợi, ngất ngưởng, chất ngất .

d. Tả chiều sâu: Hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm,

 

ppt 10 trang loandominic179 6510
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Tiết 89: Mở rộng vốn từ "Thiên nhiên"", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
WARM UP Câu 1: Thế nào là từ nhiều nghĩa? Cho ví dụ.Câu 2: Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ ăn trong 2 câu văn sau? Tàu vào cảng ăn than.b. Bé đang ăn cơm.Nghĩa chuyểnNghĩa gốcLUYỆN TỪ VÀ CÂUMở rộng vốn từ: THIÊN NHIÊN1. Nhận biết một số từ ngữ chỉ các sự vật, hiện tượng thiên nhiên2. Nhớ được một số thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên.3. Vận dụng một số từ ngữ miêu tả thiên nhiên để đặt câu, viết đoạn vănBài 1 : Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ? Tất cả những gì do con người tạo ra .b. Tất cả những gì không do con người tạo ra .c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh ta .N2Bài 2 : Tìm trong các thành ngữ , tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật , hiện tượng trong thiên nhiên :Lên thác xuống ghềnh .b. Góp gió thành bão .c. Nước chảy đá mòn .d. Khoai đất lạ , mạ đất quen .Bài 3 : Tìm những từ ngữ miêu tả không gian . Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được .Tả chiều rộng . M : bao la Tả chiều dài ( xa ) . M : tít tắp Tả chiều cao . M : cao vút d. Tả chiều sâu . M : hun hút 4NNhóm 2b.Tả chiều dài(xa) Nhóm 3c.Tả chiều caoNhóm 4(K,G)d.Tả chiều sâua. Tả chiều rộng: Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, ngút ngát, vô tận .b. Tả chiều dài: Tít tắp, tít mù khơi, muôn trùng khơi, thăm thẳm , vời vợi, ngút ngàn, tít mù tắp, dằng dặc, lê thê...c. Tả chiều cao: Cao vút, chót vót, vời vợi, ngất ngưởng, chất ngất .d. Tả chiều sâu: Hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm, Bài 4 : Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước . Đặt câu một trong các từ ngữ vừa tìm được .Tả tiếng sóng . M : ì ầm Tả làn sóng nhẹ . M : lăn tăn c. Tả đợt sóng mạnh . M : cuồn cuộn VVBài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước 	 a. Tả tiếng sóng: ì ầm; rì rào, rì rầm, ì oạp... b. Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, xô nhẹ, nhấp nhô... c. Tả làn sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, tuôn trào, dâng cao, dữ dội, bạc đầu...Ô CỬA BÍ MẬTChọn chữ cái đặt trước ý đúng Câu thành ngữ “ Lên thác xuống ghềnh” có nghĩa: a. Gặp nhiều gian lao, vất vả trong cuộc sống. b. Gặp nhiều may mắn. c. Kiên trì, bền bỉ sẽ thành côngChọn chữ cái đặt trước ý đúng Nghĩa của từ “ Thiên nhiên” là: a. Tất cả những gì do con người tạo ra. b. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người. c. Tất cả những gì không do con người tạo ra.Chọn chữ cái đặt trước ý đúngTừ tả chiều rộng là: a. cao vút b. bao la c. hun hútChọn chữ cái đặt trước ý đúngTừ tả tiếng sóng là: a. ầm ầm b. lững lờ c. điên cuồng1234Bắt đầu109876543210

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_khoi_5_tiet_89_mo_rong_von_tu_thie.ppt