Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Mở rộng vồn từ: Trật tự - An ninh - Năm học 2020-2021
Bài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh
a) Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại
b) Yên ổn hẳn về chính trị và trật tự xã hội
c) Không có chiến tranh và thiên tai
Bài 2: Tìm và ghi lại những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh.
Danh từ kết hợp với từ an ninh
cơ quan an ninh
lực lượng an ninh
sĩ quan an ninh
chiến sĩ an ninh
xã hội an ninh
an ninh chính trị
an ninh tổ quốc
giải pháp an ninh
Động từ kết hợp với từ an ninh
bảo vệ an ninh
giữ gìn an ninh
giữ vững an ninh
củng cố an ninh
quấy rối an ninh
thiết lập an ninh
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Mở rộng vồn từ: Trật tự - An ninh - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy, cô Döï giôø Ổn định:Mời quý thầy, cô và các em nghe Kiểm tra bài cũ:Thứ ba, ngày 23 tháng 2 năm 2021Môn: Luyện từ và câuCâu 1Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự ?A . Trạng thái bình yên, không có chiến tranh.B . Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.C . Trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào.D . Tất cả các ý trênThứ ba, ngày 23 tháng 2 năm 2021Môn: Luyện từ và câuCâu 2Lực lượng nòng cốt bảo vệ trật tự, an toàn giao thông là:B . Thanh tra giao thông công chínhA . Công an giao thôngC . Đội tự vệ địa phươngD . Cả a, b, c saiThứ ba, ngày 23 tháng 2 năm 2021Môn: Luyện từ và câuMở rộng vồn từ: Trật tự - An ninhBài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninha) Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hạib) Yên ổn hẳn về chính trị và trật tự xã hội c) Không có chiến tranh và thiên tai Mở rộng vồn từ: Trật tự - An ninhBài 2: Tìm và ghi lại những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh.Danh từ kết hợp với từ an ninh Động từ kết hợp với từ an ninhcơ quan an ninhlực lượng an ninhsĩ quan an ninhchiến sĩ an ninhxã hội an ninhan ninh chính trịan ninh tổ quốcgiải pháp an ninhbảo vệ an ninhgiữ gìn an ninhgiữ vững an ninhcủng cố an ninhquấy rối an ninhthiết lập an ninhMở rộng vồn từ: Trật tự - An ninhBài 3: Hãy xếp các từ sau đây theo nhóm thích hợpa) Chỉ người, cơ quan, tổ chức thực hiện công việc, bảo vệ, trật tự, an ninhb) Chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự, an ninhcông an,đồn biên phòng,xét xử,bảo mật,cảnh giác,cơ quan an ninh,giữ bí mật.thẩm phán.toà án,Mở rộng vồn từ: Trật tự - An ninhBài 4: Đọc bản hướng dẫn sau và tìm các từ ngữ chỉ những việc làm, những cơ quan, tổ chức và những người có thể giúp em tự bảo vệ khi cha mẹ em không có ở bên. a) Để bảo vệ an toàn cho mình, em cần nhớ số điện thoại của cha mẹ và địa chỉ,số điện thoại của ông bà, chú bác, người thân để báo tin.b) Nếu bị kẻ khác đe doạ, hành hung hoặc thấy cháy nhà hay bị tai nạn, em cần:- Khẩn cấp gọi số điện thoại 113 hoặc 114, 115 để báo tin.- Kêu lớn để những người xung quanh biết.- Nhanh chóng chạy đến nhà hàng xóm, bạn bè, nhà hàng, cửa hiệu, trường học, đồn công an.c. Khi đi chơi, đi học, em cần:- Đi theo nhóm, tránh chỗ tối, tránh nơi vắng vẻ, để ý nhìn xung quanh.- Không mang đồ trang sức hoặc vật đắt tiền.d) Khi ở nhà một mình em phải khoá cửa, không cho người lạ biết em chỉ có một mình và không để người lạ vào nhà.Bài 4: Từ ngữ chỉ việc làm, cơ quan tổ chức, người có thể giúp em tự bảo vệ khi không có cha mẹ ở bên.Từ ngữ chỉ việc làmTừ ngữ chỉ cơ quan tổ chức. Từ ngữ chỉ người có thể giúp em tự bảo vệ khi không có cha mẹ ở bên. Bài 4: Từ ngữ chỉ việc làm, cơ quan tổ chức, người có thể giúp em tự bảo vệ khi không có cha mẹ ở bên.Từ ngữ chỉ việc làmNhớ số điện thoại của cha mẹ.Nhớ địa chỉ, số nhà của người thân.Gọi điện đến 113, 114, 115.Không mang đồ trang sức đắt tiềnKhoá cửa, không mở cửa cho người lạChạy đến nhà người quen Kêu lớn để người xung quanh biếtTừ ngữ chỉ người có thể giúp em tự bảo vệ khi không có cha mẹ ở bên. ông bà chú bác hàng xóm bạn bè thầy, cô giáo Người thânTừ ngữ chỉ cơ quan tổ chức.Nhà hàngCửa hiệuĐồn công anCảnh sát 113 114 115Baøi hoïc ñeán ñaây keát thuùc Xin caùm ôn quyù thaày coâ ñaõ veà döï giôø Caùm ôn caùc em ñaõ noã löïc nhieàu trong tieát hoïc hoâm nay !Kính chào quý thầy cô giáo và hẹn gặp lại giờ học sauTrò chơi: Ai nhanh hơn?Câu 1: Thật tuyệt vời!Câu cảmCâu kểCâu hỏiCâu 2: Sáng mai bạn Làm gì?Câu 3: Mẹ tôi rất lo lắng về chuyện học hành của tôi.Câu 4: Bạn hãy cho biết danh từ là gì.Câu khiếnCâu 5: Bộ phận trả lời câu hỏi Làm gì, là gì, thế nào?Vị ngữCâu 6: Bộ phận trả lời câu hỏi Ai (con gì, cái gì)? Chủ ngữCâu 7: Bộ phận trả lời câu hỏi Lúc nào, ở đâu, để làm gì, bằng gì? Trạng ngữ
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_khoi_5_mo_rong_von_tu_trat_tu_an_n.pptx