Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên - Trường Tiểu học Phước Tiến
Bài t?p 1: Dòng nào duưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con nguười tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con ngưuời tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con nguười.
Bài t?p 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tuượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
c) Nưuớc chảy đá mòn.
b) Góp gió thành bão.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên - Trường Tiểu học Phước Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC TIẾNLUYỆN TỪ VÀ CÂUMRVT: THIấN NHIấNLỚP 5/4Luyện từ và cõu Kiểm tra bài cũ:Thế nào là từ nhiều nghĩa? Đặt cõu để phõn biệt nghĩa của một trong cỏc từ:Chạy, đi, ăn Bài tập 1: Dòng nào dưưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?a. Tất cả những gì do con ngưười tạo ra.b. Tất cả những gì không do con ngưười tạo ra.c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con ngưười.Mở rộng vốn từ: thiên nhiên (thảo luận nhúm 2)Luyện từ và cõuNon nưước Nha TrangBài tập 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tưượng trong thiên nhiên:a) Lên thác xuống ghềnh.b) Góp gió thành bão.c) Nưước chảy đá mòn.d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.(Thảo luận nhúm 4)Mở rộng vốn từ: thiên nhiênLuyện từ và cõuThỏc nướcThác nưướcThỏc nướcThác nưướcThỏc:chỗ dũng nước chảy vượt qua một vỏch đỏ cao nằm chắn ngang lũng sụng hay suốiGhềnh ĐáGhềnh Đáchỗ lũng sụng bị thu hẹp và nụng, cú đỏ lởm chởm nằm chắn ngang làm dũng nước dồn lại và chảy xiết.Gặp nhiều khú khăn trong cuộc sốngTớch nhiều cỏi nhỏ sẽ thành cỏi lớnKiờn trỡ bền bỉ việc lớn cũng làm xong.Khoai phải trồng đất lạ, mạ phải trồng đất quen.a) Lên thác xuống ghềnh.b) Góp gió thành bão.d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.c) Nưước chảy đá mònBài tập 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tưượng trong thiên nhiên:Mở rộng vốn từ: thiên nhiênLuyện từ và cõuBài tập 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.a) Tả chiều rộng. M: bao lab) Tả chiều dài (xa). M: tít tắpc) Tả chiều cao. M: cao vútd) Tả chiều sõu. M: hun hỳt(thảo luận nhúm 2 bàn)Mở rộng vốn từ: thiên nhiênLuyện từ và cõuBài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian: a) Tả chiều rộng:Bao la , mênh mông, bát ngát, thênh thang....b) Tả chiều dài:tít tắp,, dài dằng dặc, dài thưườn thượt... xa títc) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi, cao chót vót...Đặt cõu với một trong cỏc từ ngữ vừa tỡm được.Vớ dụ:1. Tôi đã đi mỏi chân nhưưng con đưường vẫn dài dằng dặc.2. Bầu trời cao vời vợi.d) Tả chiều sõu:hun hỳt,thăm thẳm,hoắm. 3. Vực sõu hun hỳt.Mở rộng vốn từ: thiên nhiênLuyện từ và cõu4. Biển rộng mờnh mụng.Bài tập 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nưước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được. a) Tả tiếng sóng. M: ì ầmb) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tănc) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộnMở rộng vốn từ: thiên nhiênLuyện từ và cõuBài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nưước: a) Tả tiếng sóng:ì ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp...b) Tả làn sóng nhẹ:Lăn tăn, dập dềnh, lững lờ , trườn lênc) Tả đợt sóng mạnh:Cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng Đặt cõu với một trong cỏc từ ngữ vữa tỡm được.Vớ dụ:3. Nhửừng cụn soựng nhử ủieõn cuoàng xoõ vaứo bụứ aàm aàm.2. Những đợt sóng cuồn cuộn xô vào bờ.Mở rộng vốn từ: thiên nhiênLuyện từ và cõu1. Nhửừng laứn soựng nheù laờn taờn treõn maởt hoà.-Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.-Một số từ ngữ tả sự vật hiện tượng: thỏc, ghềnh, giú, bóo, nước, đỏ, khoai, mạ, đất, . -Một số từ ngữ tả khụng gian, súng nước: bao la, mờnh mụng, tớt tắp, cao vỳt, chút vút, hun hỳt, ỡ ầm, lăn tăn, .Mở rộng vốn từ: thiên nhiênLuyện từ và cõuMột số hình ảnh thiên nhiên Một số hỡnh ảnh thảm họa của thiờn nhiờnLũ lụtSúng thần Nỳi lửaĐộng đấtMột số hỡnh ảnh thiờn nhiờn địa phươngBiển Cửa Lũ Sụng lamHồ Xuõn Dương- Diễn ChõuHũn Cõu – Diễn Chõu
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_khoi_5_mo_rong_von_tu_thien_nhien.ppt