Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên - Nguyễn Thị Bích Liên
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a. Tả tiếng sóng. M: ì ầm
ầm ầm, ào ào, ầm ào, rì rào, ì oạp, oàm oạp, lao xao, thì thầm,
b. Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
dập dềnh, trườn lên, bò lên, lững lờ, đập nhẹ lên,
c. Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
trào dâng, ào ạt, cuộn trào, điên cuồng, dữ tợn, dữ dội, khủng khiếp,
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên - Nguyễn Thị Bích Liên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ Giáo viên: Nguyễn Thị Bích Liênvà câuTRƯỜNG TIỂU HỌC PHƯỚC TIẾNNHIỆT LIỆT CHÀO MỪNGQUÝ THẦY CÔ GIÁOKiểm tra bài cũ Lấy ví dụ về từ nhiều nghĩa và đặt câu để phân biệt các từ nhiều nghiã đó.Câu hỏi:Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câu:1. Ô chữ có 9 chữ cái, những từ có nghĩa trái ngược nhau gọi là từ .2. Từ có 6 chữ cái, trái nghĩa với từ “vô ích”3. Từ có 6 chữ cái, trái nghĩa với từ “ lạc quan ”4. Từ có 10 chữ cái, có 1 nghĩa gốc và 1 hay một số nghĩa chuyển5. Ô chữ có 9 chữ cái, chỉ những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau6. Ô chữ có 6 chữ cái, chỉ từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.7. Từ có 8 chữ cái, chỉ những người cùng chiến đấu với nhau8. Từ có 7 chữ cái, có nghĩa trái với từ “ chiến tranh ”9. Từ có 7 chữ cái, trái nghĩa với từ “ chia rẻ ”10. Từ có 8 chữ cái, dùng chỉ những người thợ làm việc ở nhà máy, xí nghiệp HGTRAINAIIUƯHHCBIQUANAIHNHIÊUNGIGNGNÔĐGNÔĐMÂƯHNÊIHCUHNIBAOHCTEKNAOĐNÂHNGNÔHA12345678910Mở rộng vốn từ: Thiên nhiênBài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ thiên nhiên:a. Tất cả những gì do con người tạo ra.b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.c. Tất cả những thứ tồn tại xung quanh con ngườiThứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câu:Thiên nhiên là tổng thể nói chung những gì tồn tại xung quanh con người mà không phải do con người tạo ra.Mở rộng vốn từ: Thiên nhiênThứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câu:Mở rộng vốn từ: Thiên nhiênThứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câu:Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:a) Lên thác xuống ghềnh.b) Góp gió thành bão.c) Nước chảy đá mòn.d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.Mở rộng vốn từ: Thiên nhiênThứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câu:Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:a) Lên thác xuống ghềnh.b) Góp gió thành bão.c) Nước chảy đá mòn.d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.Gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống.Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn.Kiên trì bền bỉ việc lớn cũng làm xong.Khoai phải trồng đất lạ, mạ phải trồng đất quen.Mở rộng vốn từ: Thiên nhiênThứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câu:Thác nướcMở rộng vốn từ: Thiên nhiênThứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câu:Thác: chỗ dòng nước chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang lòng sông hay suốiMở rộng vốn từ: Thiên nhiênThứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câu:Ghềnh đáMở rộng vốn từ: Thiên nhiênThứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câu:Ghềnh đáGhềnh đá: chỗ lòng sông bị thu hẹp và nông, có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết.Mở rộng vốn từ: Thiên nhiênThứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câu:Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:a) Qua sông thì phải lụy đò.b) Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa .c) Ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước.d) Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa. Mở rộng vốn từ: Thiên nhiênThứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câu:Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.a. Tả chiều rộng M: bao lab. Tả chiều dài (xa) M: tít tắpc. Tả chiều cao M: cao vútd. Tả chiều sâu M: hun hútBài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.Mở rộng vốn từ: Thiên nhiênThứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câu:Tả chiều rộngTả chiều dài (xa)Tả chiều caoTả chiều sâuM: bao laM: tít tắpM: cao vútM: hun hútmênh môngbát ngátthênh thangbất tậnlê thêdằng dặcngút ngátvời vợichất ngấtchót vóthoăm hoắmthăm thẳmBài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.a. Tả chiều rộng M: bao lab. Tả chiều dài (xa) M: tít tắpc. Tả chiều cao M: cao vútd. Tả chiều sâu M: hun hútMở rộng vốn từ: Thiên nhiênThứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câu:- Biển rộng mênh mông.- Chúng tôi đi đã mỏi chân, nhìn phía trước, con đường vẫn dài dằng dặc.- Bầu trời cao vời vợi.- Cái hang này sâu hun hút.Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được. a. Tả tiếng sóng. M: ì ầmb. Tả làn sóng nhẹ M: lăn tănc. Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộnầm ầm, ào ào, ầm ào, rì rào, ì oạp, oàm oạp, lao xao, thì thầm, dập dềnh, trườn lên, bò lên, lững lờ, đập nhẹ lên, trào dâng, ào ạt, cuộn trào, điên cuồng, dữ tợn, dữ dội, khủng khiếp, Mở rộng vốn từ: Thiên nhiênThứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câu:Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được. a. Tả tiếng sóng. M: ì ầmb. Tả làn sóng nhẹ M: lăn tănc. Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộnMở rộng vốn từ: Thiên nhiênThứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câu:Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm.Những gợn sóng lăn tăn trên mặt nước. Những đợt sóng dữ dội xô vào bờ, cuốn trôi tất cả mọi thứ trên bãi biển.Mở rộng vốn từ: Thiên nhiênThứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câu:Một số hình ảnh thiên nhiên :Vịnh Hạ LongMở rộng vốn từ: Thiên nhiênThứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câu:Một số hình ảnh thiên nhiên :Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ BàngMở rộng vốn từ: Thiên nhiênThứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câu:Một số hình ảnh thiên nhiên :Cao nguyên đá Đồng VănMở rộng vốn từ: Thiên nhiênThứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câu:Một số hình ảnhthảm họa của thiên nhiên Lũ lụtLũ lụtSóng thầnĐộng đấtMở rộng vốn từ: Thiên nhiênThứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câu: Về nhà ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian, sông nước; các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa. Xin chào quý thầy cô giáo và các em học sinh!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_khoi_5_mo_rong_von_tu_thien_nhien.ppt