Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên - Năm học 2018-2019

Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên - Năm học 2018-2019

Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:

a) Tả chiều rộng: bao la,

mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang.

b) Tả chiều dài: tít tắp

b) Tả chiều dài: tít tắp, xa tít, xa lắc xa lơ, dài dằng dặc, dài thườn thượt.

c) Tả chiều cao: cao vút

c) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi, cao chót vót.

d) Tả chiều sâu: hun hút

chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm.

 

ppt 12 trang loandominic179 3710
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và cõuMở rộng vốn từ: Thiờn nhiờnMoõn :1) Thế nào là từ nhiều nghĩa? 2) Đặt cõu để phõn biệt cỏc nghĩa của cỏc từ sau:Đứng:- Nghĩa 1:ở tư thế thõn thẳng, chõn đặt trờn mặt nền.- Nghĩa 2: ngừng chuyển độngThứ Năm, ngày 18 thỏng 10 năm 2018Luyện từ và cõuBài 1: Dòng nào dưưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?a. Tất cả những gì do con ngưười tạo ra.b. Tất cả những gì không do con ngưười tạo ra.c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con ngưười.Mở rộng vốn từ : Thiờn nhiờnThứ Năm, ngày 18 thỏng 10 năm 2018Luyện từ và cõuBài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tưượng trong thiên nhiên:a) Lên thác xuống ghềnh.b) Góp gió thành bão.c)Nưước chảy đá mòn.d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.Thứ Năm, ngày 18 thỏng 10 năm 2018Luyện từ và cõuMở rộng vốn từ:Thiờn nhiờnGặp nhiều khó khăn trong cuộc sốngTích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớnKiên trì bền bỉ việc lớn cũng làm xongKhoai trồng đất lạ, mạ trồng đất quen mới tốta) Lên thác xuống ghềnh.b) Góp gió thành bão.d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.c) Nưước chảy đá mònBài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tưượng trong thiên nhiên:Thứ Năm, ngày 18 thỏng 10 năm 2018Luyện từ và cõuMở rộng vốn từ:Thiờn nhiờnBài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả khụng gian Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm đưược.Tả chiều rộng.	 M: bao lab) Tả chiều dài( xa). M: tít tắpc) Tả chiều cao.	 M: cao vútd) Tả chiều sâu.	 M: hun hútThứ Năm, ngày 18 thỏng 10 năm 2018Luyện từ và cõuMở rộng vốn từ:Thiờn nhiờnBài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang....b) Tả chiều dài: tít tắp, xa tít, xa lắc xa lơ, dài dằng dặc, dài thưườn thưượt...c) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi, cao chót vót...d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm....* Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm đưược.a) Tả chiều rộng: bao la,b) Tả chiều dài: tít tắpc) Tả chiều cao: cao vútd) Tả chiều sâu: hun hútThứ Năm, ngày 18 thỏng 10 năm 2018Luyện từ và cõuMở rộng vốn từ:Thiờn nhiờnBài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nưước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được. a) Tả tiếng sóng.	M: ì ầmb) Tả làn sóng nhẹ	 M: lăn tănc) Tả đợt sóng mạnh.	M: cuồn cuộnMở rộng vốn từ : Thiờn nhiờnThứ Năm, ngày 18 thỏng 10 năm 2018Luyện từ và cõuBài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nưước:	Mở rộng vốn từ : Thiờn nhiờna) Tả tiếng sóng: ì ầm ; ầm ầm, rì rào, ì oạp...b) Tả làn sóng nhẹ : Lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trưườn lên, bò lên, ...c) Tả đợt sóng mạnh : Cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội...* Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm đưược.Thứ Năm, ngày 18 thỏng 10 năm 2018Luyện từ và cõu

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_khoi_5_mo_rong_von_tu_thien_nhien.ppt