Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên - Đỗ Thị Thu Hiền

Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên - Đỗ Thị Thu Hiền

a) Lên thác xuống ghềnh.

Gặp nhiêu khó khăn trong cuộc sống

b) Góp gió thành bão.

Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn.

c) Nước chảy đá mòn

Kiên trì, bền bỉ thì việc lớn cũng làm xong

d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.

Khoai phải trồng đất lạ, mạ phải trồng đất quen mới tốt (kinh nghiệm dân gian).

 

ppt 33 trang loandominic179 3040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên - Đỗ Thị Thu Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC YÊN NINH- TP YÊN BÁIGIÁO VIÊN: ĐỖ THỊ THU HIỀNCHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚPTIẾT LUYỆN TỪ VÀ CÂULớp 5A2Rung Chuông Vàng- Bữa tối, nhà Lan thường ăn cơm muộn.Xe này ăn xăng tốn lắm.Từ “ăn” trong hai câu trên là từ gì? Từ nhiều nghĩaA Từ đồng âmbTừ đồng nghĩacCâu 1Hết giờ012345678910Lựa chọn đáp án đúng nhất Từ “mắt” trong câu nào sau đây mang nghĩa gốc? Đôi mắt bé to tròn.AQuả na mở mắt.b Quần dài đến mắt cá chân.cCâu 1Hết giờ012345678910Lự Lựa chọn đáp án để tính biểu thức nhanh nhất a chọn đáp Lựa chọn đáp án đúng nhất “Tai” trong các tập hợp từ nào đều là từ nhiều nghĩa? Tai, tai ấm, tai chénATai, tai ấm, thiên taiBTai, tai ấm, tai họacCâu 3Hết giờ012345678910Lựa chọn đáp án đúng nhấtThứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Thiên nhiênChúng mình cùng khám phá qua các bài tập nào. Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Thiên nhiênBài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ?a. Tất cả những gì do con người tạo ra . b. Tất cả những gì không do con người tạo ra. c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người. Dựa vào kết quả bài tập 1, hãy cho biết hình nào trên đây mô tả thiên nhiên .145632Một số hình ảnh thiên nhiên đẹp Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Thiên nhiênBãi biển Sầm Sơn¸ Thanh HóaNon nước Nha TrangVịnh Hạ LongThác Cam LyĐèo Mã Pì Lèng – Mèo Vạc – Hà GiangHẻm Tu Sản – Mèo Vạc – Hà GiangNúi đôi cô tiên – Quản Bạ – Hà GiangHang Lùng Khúy– Quản Bạ – Hà GiangRuộng bậc thang – Hoàng Su Phì – Hà Giang Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Thiên nhiênBài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:a) Lên thác xuống ghềnh.b) Góp gió thành bão.c) Nước chảy đá mòn.d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ?Tất cả những gì không do con người tạo ra. bGHỀNHTHÁC Gặp nhiêu khó khăn trong cuộc sống Kiên trì, bền bỉ thì việc lớn cũng làm xong Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn.Khoai phải trồng đất lạ, mạ phải trồng đất quen mới tốt (kinh nghiệm dân gian).a) Lên thác xuống ghềnh.b) Góp gió thành bão.d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.c) Nước chảy đá mònThứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Thiên nhiênGiải thích các thành ngữ, tục ngữTìm thêm những thành ngữ, tục ngữ có từ chỉ sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:1- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa.2- Ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước.3- Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa. Mở rộng thành ngữ, tục ngữ1Hoạt động nhóm 5Các nhóm thực hiện bài tập 3 trong vở bài tập.Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được a) Tả chiều rộng.	M: bao la b) Tả chiều dài (xa).	M: tít tắp c) Tả chiều cao.	M: cao vót d) Tả chiều sâu.	M: hun hútBài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian :Tả chiều rộng bao la, mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang, Tả chiều dài (xa)tít tắp, xa tít, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngát, Tả chiềucaocao vót, chót vót, chất ngất, vòi vọi, vời vợi, Tả chiều sâuhun hút, thăm thẳm, sâu hoắm,hoăm hoắm, Đặt câu: VD: - Biển rộng mrrnh mông. - Hàng cây dài tít tắp. - Bầu trời cao vời vợi. - Cái hang sâu hun hút. Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Thiên nhiênBài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được . a) Tả tiếng sóng.	M: ì ầmb) Tả làn sóng nhẹ	 M: lăn tănc) Tả đợt sóng mạnh.	M: cuồn cuộnBài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước :Tả tiếng sóngTả làn sóng nhẹTả đợt sóng mạnhÌ ầm, ầm ầm, ầm ào, ào ào, thì thầm, lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, đập nhẹ lên, Cuồn cuộn, ào ào, điên cuồng, dữ dội, hung dữ, Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Thiên nhiênBài 4:Đặt câu: VD - Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm. - Những gợn songa lăn tăn trên mặt nước. - Những đơỵ sóng hung dữ xô vào bờ, cuốn trôi tất cả mọi thứ trên bãi biển. Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Thiên nhiên Cùng suy ngẫm?Hồ Noong – Phú Linh – Vị Xuyên – Hà GiangBãi biển Nha TrangThác bản Giốc ở Cao Bằng Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Thiên nhiên Chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ thiên nhiên? Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2020Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Thiên nhiênBài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:a) Lên thác xuống ghềnh.b) Góp gió thành bão.c) Nước chảy đá mòn.d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ?Tất cả những gì không do con người tạo ra. bBài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian : a) Tả chiều rộng: bao la, mêmh mông, rộng lớn, thênh thang, b) Tả chiều dài (xa); tít tắp, xa tít, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngát,.. c) Tả chiều cao: cao vót, chót vót, chất ngất, vòi vọi, vời vợi, d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm, hoăm hoắm, Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước :a) Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ầm ào ào ào, thì thầm, b) Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, đập nhẹ lên, c) Tả đợt sóng mạnh:cuồn cuộn, ào ào, điên cuồng, dữ dội, hung dữ,Chào tạm biệt các em!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_khoi_5_mo_rong_von_tu_thien_nhien.ppt