Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên - Đặng Thị Hà

Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên - Đặng Thị Hà

Lên thác xuống ghềnh:

 chỉ người gặp nhiều gian lao, vất vả trong cuộc sống.

Góp gió thành bão:

 tích tụ lâu nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn, thành sức mạnh lớn; đoàn kết tạo nên sức mạnh.

Nước chảy đá mòn:

 bền bỉ, quyết tâm thì việc dù khó thế nào cuối cùng cũng thành công.

Khoai đất lạ, mạ đất quen:

 khoai trồng nơi đất mới, đất lạ thì tốt ; mạ trồng nơi đất quen thì tốt (khoai, mạ là những sự vật vốn có trong thiên nhiên).

 

ppt 26 trang loandominic179 3620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên - Đặng Thị Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HUYỆN THẠCH THẤTTRƯỜNG TIỂU HỌC CẦN KIỆMHỘI THINHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 5D!GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TRƯỜNG GIÁO VIÊN: ĐẶNG THỊ HÀLUYỆN TỪ VÀ CÂUBÀI: MỞ RỘNG VỐN TỪ THIÊN NHIÊNCâu 1: Thế nào là từ nhiều nghĩa ?KIỂM TRA BÀI CŨ:Câu 2: Trong 2 câu sau, từ nào mang nghĩa gốc, từ nào mang nghĩa chuyển?a. Ăn cơm.b. Ăn xăng.Bµi 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ?a. Tất cả những gì do con người tạo ra.b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.5Bµi 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ?a. Tất cả những gì do con người tạo ra.b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.Bài 2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:a) Lên thác xuống ghềnh.b) Góp gió thành bão.c) Nước chảy đá mòn.d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.Thác : chỗ dòng nước chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang lòng sông hay suối. - Ghềnh (chỗ lòng sông bị thu nhỏ và nông có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết).Bài 2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:a) Lên thác xuống ghềnh.b) Góp gió thành bão.c) Nước chảy đá mòn.d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.THẢO LUẬN NHÓM ĐÔI 2 PHÚT chỉ người gặp nhiều gian lao, vất vả trong cuộc sống. tích tụ lâu nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn, thành sức mạnh lớn; đoàn kết tạo nên sức mạnh. bền bỉ, quyết tâm thì việc dù khó thế nào cuối cùng cũng thành công. khoai trồng nơi đất mới, đất lạ thì tốt ; mạ trồng nơi đất quen thì tốt (khoai, mạ là những sự vật vốn có trong thiên nhiên). - Lên thác xuống ghềnh: - Góp gió thành bão: - Nước chảy đá mòn: - Khoai đất lạ, mạ đất quen: GIẢI THÍCH THÀNH NGỮ, TỤC NGỮ:T×m thªm nh÷ng c©u thµnh ng÷, tôc ng÷ cã tõ ng÷ chØ c¸c sù vËt hiÖn t­îng trong thiªn nhiªn:1- Qua sông phải lụy đò.2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa.3- Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa.Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.Tả chiều rộng. 	M: bao laTả chiều dài (xa).	M: tít tắpTả chiều cao.	M: cao vútTả chiều sâu.	M: hun hútThảo luận nhóm bốn 5 phút Bài 3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.a) Tả chiều rộng: bao la, tít mù khơi, muôn trùng khơi, thăm thẳm, lê thê, dằng dặc 	 chót vót, chất ngất, vời vợi, vòi vọi, 	 thăm thẳm, sâu hoắm, hoăm hoắm,  Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được. mênh mông, bát ngát, thênh thang, vô tận, b) Tả chiều dài (xa): tít tắp, c) Tả chiều cao: cao vút, d) Tả chiều sâu: hun hút, a) Tả chiều rộng: Cánh đồng lúa quê em rộng bao la. 	Đặt câu: Ví dụ: b) Tả chiều dài (xa): Con đường đến trường xa tít tắp. c) Tả chiều cao: Bầu trời cao vời vợi. d) Tả chiều sâu: Cái giếng sâu hun hút. a. Tả tiếng sóng. M: ì ầm b. Tả làn sóng nhẹ. M: lăn tăn c. Tả đợt sóng mạnh: M: cuồn cuộn.Bài 4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được. a. Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ào ào, ầm ào, rì rào, ì oạp, oàm oạp, lao xao, thì thầm, b. Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, trườn lên, bò lên, lững lờ, đập nhẹ lên, c. Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, cuộn trào, điên cuồng, dữ tợn, dữ dội, khủng khiếp, Bài 4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được. a. Tả tiếng sóng: Ngoài biển, tiếng sóng vỗ lao xao. b. Tả làn sóng nhẹ: Những làn sóng nối đuôi nhau dập dềnh trên biển. c. Tả đợt sóng mạnh: Từng đợt sóng điên cuồng đập mạnh vào bờ như muốn cuốn trôi tất cả.Đặt câu: Ví dụ:AI MAY MẮN Đ. ANHP.ANHBẮCCHÍNHDŨNGHIẾUĐANĐỨCĐẠTDƯƠNGHƯNG THUẬNLANH.LINHLÂM Câu 1: Câu thành ngữ “Lên thác xuống nghềnh” có nghĩa là: A. Gặp nhiều may mắn. B. Kiên trì, bền bỉ sẽ thành công. C. Ăn, ở hiền lành ắt sẽ gặp những điều tốt đẹp. D. Chỉ người gặp nhiều gian lao, vất vả trong cuộc sống. N. LINHLONGMAIMẠNHMINHNGÁTNHÀNNHIPHƯƠNGQUYỀNSƠNTHANHTHẮNGTHUẬNCâu 2: “Thiên nhiên” có nghĩa là gì?A. TÊt c¶ nh÷ng g× do con ng­êi t¹o ra. B. TÊt c¶ nh÷ng g× kh«ng do con ng­êi t¹o ra. C. TÊt c¶ mäi thø tån t¹i xung quanh con ng­êi. TRINHTRUNGBẮCDŨNGDƯƠNGĐẠTLÂMLANĐANĐ.ANHP.ANHHƯNGN.LINHĐỨCCâu 4: Từ tả chiều rộng là ?A. Bao la. B. Hun hút. C. Cao vút. D. Tít tắp. MAIH.LINHNHÀNNHIKHÁNHSƠNQUYỀNTHẮNGTHANHTHUẬNPHƯƠNGTRINHTRUNGLONGCâu 3: Từ nào tả tiếng sóng?A. Lững lờ. B. Ào ào. C. Điên cuồng. D. Lộp độp. Kính chúc quý thầy cô nhiều sức khỏe, hạnh phúc!Chúc các em chăm ngoan,học giỏi!

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_khoi_5_mo_rong_von_tu_thien_nhien.ppt