Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Mở rộng vốn từ: Nhân dân

Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Mở rộng vốn từ: Nhân dân

Bài 2: Các thành ngữ , tục ngữ dưới đây nói lên những phẩm chất gì của người Việt Nam ta?

. Chịu thương chịu khó.

Cần cù, chăm chỉ, không ngại khó ngại khổ.

Dám nghĩ dám làm.

Mạnh dạn, táo bạo, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến đó.

Muôn người như một.

Đoàn kết, thống nhất trong ý chí và hành động.

ppt 16 trang loandominic179 5240
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Mở rộng vốn từ: Nhân dân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câu- Tìm các từ đồng nghĩa với từ: Tổ quốc.- Đặt câu với từ vừa tìm được.Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Nhân dân.* Bài 1: Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp nêu dưới đây:a. Công nhân:b. Nông dân:c. Doanh nhân:d. Quân nhân:(giáo viên, đại úy, trung sĩ, thợ điện, thợ cơ khí, thợ cấy, thợ cày, học sinh tiểu học, học sinh trung học, bác sĩ, kĩ sư, tiểu thương, chủ tiệm)e. Trí thức:g. Học sinh:Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Nhân dân.Nhóm từTừ ngữCông nhân Nông dânDoanh nhânQuân nhânTrí thứcHọc sinhthợ điện, thợ cơ khí.thợ cấy, thợ cày.tiểu thương, chủ tiệm.đại úy, trung sĩ.giáo viên, bác sĩ, kĩ sư.học sinh tiểu học, học sinh trung học.* Bài 1: Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp nêu dưới đây:( giáo viên, đại úy, trung sĩ, thợ điện, thợ cơ khí, thợ cấy, thợ cày, học sinh tiểu học, học sinh trung học, bác sĩ, kĩ sư, tiểu thương, chủ tiệm).Công nhânNông dânTiểu ThươngĐại úyTrung sĩQuân nhânHình ảnh một số quân hàm trong quân độiTrí thứcHọc sinh* Bài 2: Các thành ngữ , tục ngữ dưới đây nói lên những phẩm chất gì của người Việt Nam ta?- Cần cù, chăm chỉ, không ngại khó ngại khổ. - Mạnh dạn, táo bạo, có nhiều sáng kiến và dám thực hiện sáng kiến đó.b. Dám nghĩ dám làm.a. Chịu thương chịu khó.Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Nhân dân.c. Muôn người như một.- Đoàn kết, thống nhất trong ý chí và hành động. - Coi trọng đạo lý và tình cảm, coi nhẹ tiền bạc.- Biết ơn người đã đem lại những điều tốt đẹp cho mình. e. Uống nước nhớ nguồn.d. Trọng nghĩa khinh tài (tài: tiền của).Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Nhân dân.* Bài 2: Các thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói lên những phẩm chất gì của người Việt Nam ta?* Bài 3: Đọc truyện “Con Rồng cháu Tiên” và trả lời câu hỏi.a. Vì sao người Việt Nam ta gọi nhau là đồng bào?b. Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng (có nghĩa là “cùng”) M: đồng hương (người cùng quê) đồng lòng (cùng một ý chí)Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Nhân dân.- Người Việt Nam ta gọi nhau là đồng bào vì đều sinh ra từ bọc trăm trứng của mẹ Âu Cơ.Đồng minh Đồng diễn Đồng dạng Đồng điệu Đồng hành Đồng đội Đồng hao Đồng khởi Đồng tình Đồng tâm Đồng loại Đồng loạt Đồng phục Đồng ý Đồng bọn Đồng ca Đồng cảm Đồng chí Đồng thời Đồng hương Đồng môn b. Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng (có nghĩa là “cùng”):Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Nhân dân.- đồng đều, đồng loã, đồng lòng, đồng mưu, đồng nghĩa, đồng nghiệp, đồng phục, đồng thanh, b. Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng (có nghĩa là “cùng”):Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Nhân dân.c. Đặt câu với một trong những từ vừa tìm được:- Tôi và anh ấy là đồng hương của nhau.- Cả lớp đồng thanh hát một bài.- Các bạn học sinh trường em mặc đồng phục cờ đỏ sao vàng rất đẹp.Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: Nhân dân.- Huy và Trang là hai bạn đồng hành với nhau trong suốt các cuộc thi.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_khoi_5_mo_rong_von_tu_nhan_dan.ppt