Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác - Nguyễn Ngọc Lâm

Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác - Nguyễn Ngọc Lâm

Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:

hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.

a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”

M: hợp tác

b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đó”

M: thích hợp

Thảo luận theo cặp đôi trong thời gian 2 phút. Đọc từng từ, tìm hiểu nghĩa của tiếng hợp trong các từ, ghi kết quả thảo luận vào VBT cá nhân.

 

ppt 21 trang loandominic179 3430
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác - Nguyễn Ngọc Lâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Luyện từ và câuLớp: 5/2GV: Nguyễn Ngọc LâmCâu 1: Tìm từ đồng âm trong câu sau:Kiến bò đĩa thịt bò.Kiểm tra bài cũ:Câu 2: Từ đồng âm là những từ như thế nào?Cho ví dụ.Kiểm tra bài cũ: Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2020  Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác Thứ tư ngày 14 tháng 10 năm 2020  Luyện từ và câuBài tập 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”b) Hữu có nghĩa là “có”hữu nghị,hữu hiệu,chiến hữu,hữu tình,thân hữu,hữu ích,hữu hảo,bằng hữu,bạn hữu,hữu dụng.M: hữu nghịM: hữu íchThảo luận nhóm 4 trong thời gian 2 phút. Đọc từng từ, tìm hiểu nghĩa của tiếng hữu trong các từ, ghi kết quả thảo luận vào VBT.1. Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”b) Hữu có nghĩa là “có”hữu nghị,hữu hiệu,chiến hữu,hữu tình,thân hữu,hữu ích,hữu hảo,bằng hữu,bạn hữu,hữu dụng. hữu nghị chiến hữu thân hữu hữu hảo bằng hữu bạn hữu hữu ích hữu hiệu hữu tình hữu dụngAnh Huu NghiQuan hệ hữu nghị Việt Nam – Lào – Cam-pu-chiaQuan hệ hữu nghị Việt Nam – Hoa KỳQuan hệ hữu nghị Quốc tếa) Hợp có nghĩa là “gộp lại”Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đó”M: hợp tácM: thích hợpThảo luận theo cặp đôi trong thời gian 2 phút. Đọc từng từ, tìm hiểu nghĩa của tiếng hợp trong các từ, ghi kết quả thảo luận vào VBT cá nhân. a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.hợp táchợp nhấthợp lựchợp tình, phù hợphợp thời, hợp lệhợp pháp, hợp líthích hợpb) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đó”Anh HtacTinh thần hợp tácHội nghị Bộ trưởng Công nghệ thông tin và truyền thông ASEM(ASEM: Diễn đàn hợp tác Á - Âu)Bài tập 3: Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu với môt từ ở bài tập 2TRÒ CHƠI: Mọi người cùng thắngTRÒ CHƠI: MỌI NGƯỜI CÙNG THẮNG1. Tình cảm thân thiện giữa các nước là?	a. Chiến hữu	b. Bằng hữu	c. Hữu nghị	c. Hữu nghịTRÒ CHƠI: Mọi người cùng thắngTRÒ CHƠI: MỌI NGƯỜI CÙNG THẮNG2. Có sức hấp dẫn, gợi cảm, có tình cảm là?	a. Hữu hảo	b. Hữu tình	c. Bạn hữu	b. Hữu tìnhTRÒ CHƠI: Mọi người cùng thắngTRÒ CHƠI: MỌI NGƯỜI CÙNG THẮNG3. Cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một việc nào đó là?	a. Hợp tình	b. Hợp tác	c. Hợp pháp	b. Hợp tácBaøi hoïc keát thuùcXin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh .Hẹn gặp lại !

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_khoi_5_mo_rong_von_tu_huu_nghi_hop.ppt