Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (Bản đẹp)

Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (Bản đẹp)

Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:

hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.

a) Hợp có nghĩa là “gộp lại”

hợp tác

hợp nhất

hợp lực

b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đó”

hợp tình, phù hợp

hợp thời, hợp lệ

hợp pháp, hợp lí

thích hợp

 

ppt 17 trang loandominic179 2510
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TỪ VÀ CÂUMỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HỢP TÁCCâu 1: Từ đồng âm là những từ như thế nào?Em hãy trả lời câu hỏi sauLà những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩaCâu 2: Tìm từ đồng âm trong câu:Ruồi đậu mâm xôi đậuEm hãy trả lời câu hỏi sauTranh 1: MỐI QUAN HỆ HỮU NGHỊ GIỮA CAMPUCHIA - VIỆT NAM - LÀOTranh 2: ĐẠI HỌC CỦA VIỆT NAM VÀ ĐẠI HỌC CỦA ÚC HỢP TÁC TRONG VIỆC ĐÀO TẠO SINH VIÊN. Luyện từ và câuTiết 43: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tácBài 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”b) Hữu có nghĩa là “có”hữu nghị,hữu hiệu,chiến hữu,hữu tình,thân hữu,hữu ích,hữu hảo,bằng hữu,bạn hữu,hữu dụng.Luyện từ và câuTiết 43: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tácTình cảm bạn bè thân thiệnBạn chiến đấuBạn bè thân thiếtBạn bè thân thiếtCó íchCó hiệu quảCó sức hấp dẫn, gợi cảm, có tình cảmDùng được việcTình cảm thân thiện giữa các nướcHữu nghịChiến hữuThân hữuHữu hảoBằng hữuBạn hữuHữu íchHữu tìnhHữu dụngHữu hiệuCột ACột BTình bạn thân thiếtLuyện từ và câuTiết 43: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tácBài 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:a) Hữu có nghĩa là “bạn bè”b) Hữu có nghĩa là “có”hữu nghị,hữu hiệu,chiến hữu,hữu tình,thân hữu,hữu ích,hữu hảo,bằng hữu,bạn hữu,hữu dụng.Luyện từ và câuTiết 43: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp táca) Hợp có nghĩa là “gộp lại”Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đó”M: hợp tácM: thích hợp Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2019 Luyện từ và câuTiết 43: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp táca) Hợp có nghĩa là “gộp lại”Bài tập 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.hợp táchợp nhấthợp lựchợp tình, phù hợphợp thời, hợp lệhợp pháp, hợp líthích hợpb) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi nào đó” Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2019 Luyện từ và câuTiết 43: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tácBài tập 2:Hợp tácHợp nhấtHợp lựcHợp tìnhHợp thờiHợp lệHợp phápHợp líThích hợpPhù hợp hCùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công việc nào đóHợp lại thành một tổ chức duy nhấtChung sức làm một việc gì đóThỏa đáng về mặt tình cảm hoặc lí lẽPhù hợp với yêu cầu khách quan tại một thời điểm nào đóĐúng với thể thức quy địnhĐúng với pháp luậtĐúng với lẽ phải, đúng với sự cần thiếtHợp với yêu cầu, đáp ứng được đòi hỏiHợp với, ăn khớp vớiTình hữu nghị giữa hai nước Việt Nam – Pháp Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng – Đại sứ Pháp Jean Noel PoirierChiến hữuBạn hữuLễ kí kết hợp tác giữa Vingroup và Petrolimex Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2019 Luyện từ và câuTiết 43: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tácBài tập 3: Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu với một từ ở bài tập 2:Tranh 3: NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN HÒA BÌNHTranh 4: CẦU ViỆT TRÌ

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_khoi_5_mo_rong_von_tu_huu_nghi_hop.ppt