Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường - Năm học 2017-2018
Thành phần môi trường là
các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh,
ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất,
khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh,
di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Khối 5 - Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mở rộng vốn từ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNGThứ ba, ngày 14 tháng 11 năm 2017Luyện từ và câuThành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vật, các hệ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vật chất khác.Thảo luận và hoàn thành bài tập sau:Phân biệt nghĩa của các từKhu dân cưKhu sản xuấtKhu bảo tồn thiên nhiênKhu dân cưKhu dân cưKhu dân cưKhu sản xuấtKhu sản xuấtKhu sản xuấtKhu bảo tồn thiên nhiên – Vịnh Hạ Long Động Phong Nha – Quảng BìnhVườn cò quận Thủ ĐứcKhu dân cưKhu vực dành cho người dân ăn ở, sinh hoạtKhu sản xuấtKhu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệpKhu bảo tồn thiên nhiênKhu vực trong đó các loài cây, con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ, gìn giữ lâu dài.Sinh vậtHình tháiSinh tháiQuan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.Tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.Hình thức biểu hiện bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.Nối mỗi từ ở cột A ứng với nghĩa ở cột BSinh vậtHình tháiSinh tháiNối mỗi từ ở cột A ứng với nghĩa ở cột BQuan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với môi trường xung quanh.Tên gọi chung các vật sống, bao gồm động vật, thực vật và vi sinh vật, có sinh ra, lớn lên và chết.Hình thức biểu hiện bên ngoài của sự vật, có thể quan sát được.Thay từ bảo vệ trong câu sau bằng một từ đồng nghĩa với nó: Chúng em bảo vệ môi trường sạch đẹp.Chúng em giữ gìn môi trường sạch đẹp.Chúng em gìn giữ môi trường sạch đẹp.Hoặc làEm hãy kể tên một số hoạt động bảo vệ môi trường.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_khoi_5_mo_rong_von_tu_bao_ve_moi_t.pptx